Thiết bị dạy học tối thiểu THPT là một trong những thế mạnh của DaisonEc. Chúng tôi chuyên tư vấn, xây dựng danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp THPT theo yêu cầu thực tế của từng trường và các Công ty khi có nhu cầu hỗ trợ tư vấn và cung cấp thiết bị. Đáp ứng chính xác nhu cầu của khách hàng.
Sản phẩm của chúng tôi đã được chọn lựa để cung cấp cho nhiều trường THPT chuyên và không chuyên trên nhiều tỉnh cho trường dạy học và thi học sinh giỏi quốc gia.
Với kinh nghiệm dày dặn chuyên môn, sự tư vấn chính xác đúng nhu cầu của khách hàng, Chế độ kỹ thuật, hậu mãi sau bán hàng chu đáo đầy đủ. Chúng tôi, hi vọng sẽ tiếp tục nhận được sự ủng hộ của Quí khách hàng.
Dưới đây là danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp THPT môn Vật lý mà chúng tôi xây dựng để Quí khách tham khảo. Chi tiết vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn.
STT | Mã thiết bị | Tên thiết bị | Mô tả chi tiết | Dùng cho lớp | Đơn vị tính | Số lượng |
I. DỤNG CỤ | ||||||
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG CHO NHIỂU LỚP | ||||||
1 | PTVL2001 | Đế 3 chân | Đế 3 chân hình sao bằng kim loại, nặng khoảng 2,5kg, bền, chắc, ổn định, có lỗ Ф10mm và vít M6 thẳng góc với lỗ để giữ trục Ф10mm, có các vít chỉnh thăng bằng, sơn màu tối. | 10, 11, 12 | Cái | 4 |
2 | PTVL2002 | Trụ Ф10 | Bằng inox đặc Ф10mm, dài 495mm, một đầu ren M6 x12mm, có tai hồng M6. | 10, 11, 12 | Cái | 4 |
3 | PTVL2003 | Trụ Ф8 | Bằng inox đặc Ф8mm dài 150mm, vê tròn mặt cắt. | 10, 11, 12 | Cái | 4 |
4 | PTVL2004 | Đồng hồ đo thời gian hiện số | - Đồng hồ đo thời gian hiện số, có hai thang đo 9,999s và 99,99s, ĐCNN 0,001s. Có 5 kiểu hoạt động: A, B, A+B , A<-->B, T, thay đổi bằng chuyển mạch. Có 2 ổ cắm 5 chân A, B dùng nối với cổng quang điện hoặc nam châm điện, 1 ổ cắm 5 chân C chỉ dùng cấp điện cho nam châm. Số đo thời gian được hiển thị đếm liên tục trong quá trình đo. Vỏ nhựa cách điện. - Một hộp công tắc: nút nhấn kép lắp trong hộp bảo vệ, một đầu có ổ cắm, đầu kia ra dây tín hiệu dài 1m có phích cắm 5 chân |
10;12 | Bộ | 4 |
5 | PTVL2005 | Khớp đa năng | Hai miệng khoá thẳng góc với nhau, siết bằng hai vít M6 có tay vặn. | 10, 11, 12 | Cái | 4 |
6 | PTVL2006 | Nam châm Ф16 | Gồm 5 nam châm Ф16/6x3mm có vỏ thép mạ kẽm bảo vệ và núm bằng nhựa. | 10, 11, 12 | Bộ | 4 |
7 | PTVL2007 | Bảng thép | Bằng thép có độ dày tối thiểu > 0,5mm, kích Thước (400x550)mm, sơn tĩnh điện màu trắng, nẹp viền xung quanh; hai vít M4x40mm lắp vòng đệm Ф12mm để treo lò xo. Mặt sau có lắp 2 ke nhôm kích thước (20x30x30)mm để lắp vào đế 3 chân. Đảm bảo cứng và phẳng. | 10, 11, 12 | Cái | 4 |
8 | PTVL2008 | Hộp quả nặng | Gồm 12 quả gia trọng loại 50g, có 2 móc treo, đựng trong hộp nhựa. | 11, 12 | Hộp | 4 |
9 | PTVL2009 | Biến thế nguồn | Sử dụng nguồn điện xoay chiều 220V– 50Hz, điện áp ra: | 11, 12 | Cái | 2 |
- Điện áp xoay chiều (5A): 3V; 6V; 9V; 12V. | ||||||
- Điện áp 1 chiều (3A): 3V; 6V; 9V; 12V. | ||||||
- Cầu chì 5A. | ||||||
`- Công tắc. | ||||||
10 | PTVL2010 | Đồng hồ đo điện đa năng 9208 | Loại thông dụng, hiển thị đến 4 chữ số: | 11, 12 | Cái | 2 |
-Dòng điện một chiều: Giới hạn đo 10A, có các thang đo mA, mA, A. | ||||||
-Dòng điện xoay chiều: Giới hạn đo 10A, có các thang đo mA, mA, A. | ||||||
-Điện áp một chiều: Giới hạn đo 20V có các thang đo mV và V | ||||||
-Điện áp một chiều: Giới hạn đo 20V có các thang đo mV và V | ||||||
11 | PTVL2011 | Điện kế chứng minh | Kích thước tối thiểu (300x280x110)mm, có các thang đo sau: | 10, 11, 12 | Cái | 2 |
- Dòng điện một chiều: Giới hạn đo 2,5A, có thang đo mA và A. | ||||||
- Điện áp một chiều: Giới hạn đo 5V có thang đo V. | ||||||
12 | PTVL2012 | Dây nối | Bộ gồm 20 dây nối có tiết diện 0,75mm2, có phích cắm đàn hồi ở đầu, cắm vừa lỗ có đường kính 4mm, dài tối thiểu 500mm. | 10, 11, 12 | Bộ | 2 |
13 | PTVL2013 | Máy phát âm tần | Phát tín hiệu hình sin, hiển thị được tần số (4 chữ số), dải tần từ 0,1Hz đến 1000Hz, điện áp vào 220V, điện áp ra cao nhất 15Vpp, công suất tối thiểu 20W. | 12 | Cái | 2 |
THIẾT BỊ DÙNG RIÊNG CHO CÁC PHÂN MÔN | ||||||
A. PHẦN CƠ | ||||||
C1 | PTVL2014 | 1- Khảo sát chuyển động rơi tự do, xác định gia tốc rơi tự do | 10 | Bộ | 6 | |
2- Chuyển động của vật trên mặt phẳng nghiêng. Xác định hệ số ma sát theo phương pháp động lực học | ||||||
(dùng cổng quang điện và đồng hồ đo thời gian hiện số) | ||||||
- Phạm vi đo chiều dài: 0 - 800mm | ||||||
- Phạm vi đo thời gian: đo được thời gian rơi rự do của vật trên các khoảng cách từ 50mm đến 800mm, với sai số ≤ 2,5%. | ||||||
14 | Giá thí nghiệm | Bằng nhôm hợp kim dày 1,2mm, bề mặt anốt hoá, không phủ ED, có tiết diện hình chữ H, kích thước (31x59x1000)mm, có gắn thước 850mm, độ chia nhỏ nhất 1mm, một đầu khoan lỗ Ф8mm, một đầu lắp chân chống Ф10x80mm. | ||||
15 | Nam châm điện | Lắp trong hộp bảo vệ, gắn trên máng nghiêng, có thể điều chỉnh vị trí và cố định được. Lực hút đủ giữ được các vật thí nghiệm dưới hiệu điện thế cung cấp cho cuộn dây bằng 13-15V (DC). Dây súp đôi dài 1,5m có đầu phích cắm để nối cuộn dây nam châm điện với hộp công tắc. | ||||
16 | Thước đo góc 00 - ± 900 | In vạch đo góc 00 - ± 900, độ chia nhỏ nhất 10, đường kính 95mm, gắn vào mặt phẳng nghiêng bằng nẹp nhôm. Quả dọi bằng kim loại mạ niken, có dây treo ở tâm thước đo góc. | ||||
17 | Mẫu vật rơi | Hình trụ, bằng sắt non Ф10mm, dài 20mm, mạ niken. | ||||
18 | Quả nặng hình trụ | Bằng thép mạ niken, Ф30x30mm/h30mm, hai mặt đáy phẳng song song với nhau, độ nhẵn đồng đều, vê tròn cạnh. | ||||
19 | Chân hình chữ U | Bằng kim loại (2,5x 25)mm, sơn tĩnh điện màu tối, cao 70 mm, rộng 110mm, có 2 vít M6 chỉnh thăng bằng. | ||||
20 | Cổng quang điện 76 | Cổng quang điện lắp trên khung nhôm hợp kim, dày 1mm, sơn tĩnh điện màu đen, có cửa sổ Ф 22mm, lắp tấm nhựa trong acrylic dày 3mm, có hai vạch dấu trên hai mặt. Một vít trí đầu nhựa để giữ cổng quang điện. Dây tín hiệu 4 lõi dài 1,5 m, có đầu phích 5 chân nối cổng quang điện với ổ A hoặc B của đồng hồ đo thời gian hiện số. | ||||
21 | Thước đo góc ba chiều | Cạnh 100mm. | ||||
22 | Hộp đỡ vật trượt | Bằng nhựa PP có khăn bông nhỏ. | ||||
C2 | PTVL2015 | Nghiệm qui tắc hợp lực đồng qui, song song | 10 | Bộ | 6 | |
23 | Thước đo góc | In trên giấy màu trắng dày 0,15 đến 0,2mm, ép plastic, kích thước 200x200mm, 00- ±900, Ф180mm, ĐCNN 10. | ||||
24 | Bộ lực kế | Gồm 2 lực kế loại 5N, mỗi cái có gắn nam châm Ferit xuyến Ф32/18x6mm, vỏ thép mạ kẽm bảo vệ. | ||||
25 | Lò xo | Loại 5N có nam châm gắn bảng, Ф11x20mm, bằng dây thép lò xo Ф0,4mm mạ niken, móc vào nam châm Ferit xuyến Ф32/18x6mm, có vỏ thép mạ kẽm bảo vệ. | ||||
26 | Bộ lò xo | Gồm 2 lò xo xoắn loại 5N, dài 60mm. | ||||
27 | Thanh treo các quả nặng | Bằng kim loại nhẹ, cứng, dài 440mm, để treo các quả nặng trọng lượng tổng cộng đến 10N không bị biến dạng, có thước 400 mm và 3 con trượt có móc treo, hai đầu có hai lỗ để móc treo hai lò xo 5N. | ||||
28 | Thanh định vị | Bằng kim loại nhẹ, mỏng, thẳng, dài 300mm, sơn màu đen, gắn được lên bảng từ tính. | ||||
29 | Cuộn dây treo | Dây nhẹ mềm, không dãn, bền, màu tối. | ||||
C3 | PTVL2016 | Xác định hệ số căng bề mặt của chất lỏng | 10 | Bộ | 6 | |
30 | Lực kế ống | Loại 0,1N, độ chia nhỏ nhất 0,001 N. Vỏ nhựa PMMA trong suốt, Thang đo 0 - 0,1N. Độ chính xác 1mN. | ||||
31 | Vòng nhôm | Vòng nhôm hình trụ Ф khoảng 52mm, cao 9 mm, dày 0,7mm, khoan 6 lỗ Ф10mm cách đều, có dây treo. | ||||
32 | Cốc nhựa | Gồm 2 cốc bằng nhựa PS trong Ф80mm, có vòi ở gần đáy, nối thông nhau bằng một ống mềm dài 0,5m . | ||||
33 | Thước cặp | Thước cặp 0-150 mm; sai số 0,1- 0,02 mm. | ||||
C4 | PTVL2017 | Bộ thí nghiệm về dao động cơ học | 12 | Bộ | 6 | |
- Khảo sát chu kì dao động của con lắc đơn và con lắc lò xo. | ||||||
- Khảo sát dao động cưỡng bức và hiện tượng cộng hưởng. | ||||||
34 | Cổng quang điện | Cổng quang điện hồng ngoại, cán bằng trụ thép đường kính 10mm, dài 110mm, có dây tín hiệu dài 1m. | ||||
35 | Trụ đứng | Kích thước (25x35x600)mm, bằng nhôm, có xẻ rãnh, gắn thước 600mm, có chân cắm bằng inox đường kính 10mm. | ||||
36 | Thanh nhôm | Kích thước (25x 2x 390)mm, có vít hãm. | ||||
37 | Ống nhôm | Đường kính 8 mm, dài 280mm, hai đầu có ổ bi lỗ 4mm | ||||
38 | Ròng rọc | Đường kính 50mm. | ||||
39 | Lò xo | Gồm 2 cái bằng dây thép mạ niken, đàn hồi tốt: | ||||
- Đường kính vòng xoắn 20mm, dài 80mm, đường kính dây 0,75mm | ||||||
- Đường kính vòng xoắn 20mm, dài 80mm, đường kính dây 1mm | ||||||
40 | Quả nặng | Gồm 5 quả x 50g bằng kim loại, có lỗ khoan 4 mm được ghép với nhau bằng vít M4 dài 80mm, có lỗ 1,5mm để móc vào lò xo, có hộp đựng. | ||||
41 | Bi sắt | Gồm 3 viên có móc treo, đường kính 15mm, 20mm, 25mm, có hộp đựng. | ||||
42 | Dây treo | Dây không giãn, dài 2000mm | ||||
C5 | PTVL2018 | Bộ thí nghiệm đo vận tốc truyền âm trong không khí | 12 | Bộ | 6 | |
- Khảo sát hiện tượng sóng dừng trong ống khí. | ||||||
- Xác định vận tốc truyền âm trong không khí. | ||||||
43 | Búa cao su | Loại thông dụng | ||||
44 | Ống trụ | Bằng thủy tinh hữu cơ trong suốt, đường kính 40mm, dài 670mm, có chia độ 0 ¸ 660mm. | ||||
45 | Pittông | Bằng thép bọc nhựa, đường kính 40mm, dài 30mm, có vạch dấu | ||||
46 | Dây kéo | Loại sợi mềm, đảm bảo độ bền cơ học, dài 2000mm | ||||
47 | Ròng rọc | Đường kính 40mm | ||||
48 | Trụ đứng | Bằng inox, đường kính 10mm, dài 750mm | ||||
49 | Tay đỡ ống trụ | Bằng thép mạ niken, đường kính 6mm, dài 80mm | ||||
50 | Bộ âm thoa | Gồm 2 âm thoa có tần số 440Hz và 512Hz, sai số ± 1Hz | ||||
C6 | PTVL2019 | Khảo sát chuyển động thẳng đều và biến đổi đều của viên bi trên máng ngang và máng nghiêng. Nghiệm định luật bảo toàn động lượng, định luật bảo toàn cơ năng | 11 | Bộ | 1 | |
(Dùng cổng quang điện và đồng hồ đo thời gian hiện số) | ||||||
51 | Máng nghiêng | Bằng nhôm hợp kim dày 1mm, sơn tĩnh điện, kích Thước (25x30x1000)mm, có thước 1000mm, một đầu khoan lỗ Ф8 mm. Trên gắn máng lăn bằng nhôm U17, uốn đoạn đầu khoảng 200mm cao khoảng 60mm, một đầu có gắn cơ cấu đỡ viên bi. | ||||
52 | Giá đỡ máng nghiêng | Bằng kim loại, cao khoảng 140mm, xoay được quanh trục ở đầu máng nghiêng, cố định bằng ốc hãm, có 2 vít M6 để chỉnh thăng bằng. | ||||
53 | Thước đo góc | Thước đo góc 0 - ± 900 , tối thiểu Ф90 mm, gắn chặt vào máng nghiêng. Quả dọi bằng kim loại mạ niken, có dây treo vào tâm thước đo góc. | ||||
54 | Cổng quang điện 44 | Lắp trên khung nhôm hợp kim dày 1mm, sơn tĩnh điện màu đen, có vạch dấu xác định vị trí trên thước. Dây tín hiệu 4 lõi dài khoảng 1,5m, có đầu phích 5 chân nối cổng quang điện với ổ A hoặc B của đồng hồ đo thời gian hiện số. | ||||
55 | Bi thép | Gồm 2 viên bi giống nhau, đường kính 20mm, mạ niken, đựng trong hộp nhựa . | ||||
56 | Nam châm điện | Lắp trong hộp bảo vệ, gắn trên con trượt của máng nghiêng, dịch chuyển và cố định vị trí trên rãnh trượt. Lực hút đủ giữ được các vật thí nghiệm với hiệu thế cung cấp cho cuộn dây bằng 13-15V(DC). Dây súp đôi dài 1m có đầu phích cắm để nối cuộn dây nam châm điện với hộp công tắc. | ||||
C7 | PTVL2020 | 1- Khảo sát lực đàn hồi | 10 | Bộ | 1 | |
2- Khảo sát cân bằng của vật rắn có trục quay, qui tắc momen lực | ||||||
57 | Bộ ba lò xo | Bộ 3 lò xo có cùng độ dài 60mm, có độ cứng khác nhau. Có cơ cấu gắn lò xo trên bảng phù hợp với bảng thước đo. | ||||
58 | Bảng thước đo | In trên giấy màu trắng, dày 0,15 đến 0,2 mm, ép plastic, kích thước (200x290) mm. In 3 thang đo từ 0 đến 270mm, độ chia nhỏ nhất 2mm. | ||||
59 | Đĩa momen | Đĩa momen Ф180mm, có ổ bi Ф4mm, chia 8 phần bằng nhau qua tâm, khoan lỗ tại giao điểm với 9 vòng đồng tâm (cách đều 10mm). Một thước thẳng 0 đến 90mm gắn trên giá đỡ. Có nam châm để gắn vào bảng từ. Một quả dọi treo vào trục quay của đĩa momen. | ||||
60 | Ròng rọc | Ròng rọc Ф30mm, có ổ bi Ф4mm, trục quay gắn vào nam châm. | ||||
61 | Chốt | Gồm 4 chốt cắm vừa lỗ trên đĩa momen. | ||||
C8 | PTVL2021 | Khảo sát lực quán tính li tâm | 10 | Bộ | 1 | |
62 | Pu-li chủ động | Bằng nhôm, liên kết bằng đai truyền với pu-li bị động, có 3 cấp đường kính, lần lượt có tỉ số truyền đến pu-li bị động bằng 1:1, 2:1, 3:1. Lực kế ống 5N gắn tại tâm quay. Giá quay dài 255mm, có hai vị trí đặt viên bi cách tâm quay 80mm và 160mm. | ||||
63 | Pu-li bị động | Bằng nhôm, có 3 cấp đường kính, liên kết bằng đai truyền với pu-li chủ động, gắn lực kế ống 5N tại tâm quay. Giá quay dài 180mm, có một vị trí đặt viên bi cách tâm quay 80mm. | ||||
64 | Đai truyền | Gồm 2 dây đai truyền bằng cao su . | ||||
65 | Tay quay | Bằng thép Ф10mm, sơn tĩnh điện, có cán bằng nhựa. | ||||
66 | Bánh đai truyền động | Gồm 2 bánh bằng nhựa cứng, một bánh đường kính 75mm, có trục quay lắp trên đế gang của chân đế; một bánh đường kính 40mm gắn trên trục quay của pu-li chủ động | ||||
67 | Giá đỡ trục pu -li chủ động | Bằng nhựa có 3 chân. | ||||
68 | Chân đế | Bằng nhựa có thành cao 48mm, có chân dài 130mm. | ||||
69 | Hộp viên bi | Gồm 3 viên bi có đường kính khoảng 28mm: hai viên bằng thép mạ niken; một viên bằng hợp kim có khối lượng bằng 1/2 khối lượng viên bi thép mạ niken, đựng trong hộp nhựa. | ||||
C9 | PTVL2022 | Bộ thí nghiệm về momen quán tính của vật rắn | 12 | Bộ | 1 | |
70 | Giá thí nghiệm | Gồm: | ||||
- Trụ đứng bằng nhôm, kích thước (25x35x600)mm, có thước chia độ | ||||||
- Ròng rọc đường kính 80 mm nằm ngang | ||||||
- Ròng rọc đường kính 20mm thẳng đứng | ||||||
- Nam châm điện | ||||||
- Bộ 2 cổng quang điện | ||||||
71 | Vật rắn | Các vật làm bằng thép gồm: | ||||
- Hình nón, khối lượng 500g, đường kính 60mm. | ||||||
- Hình cầu đường kính 50mm. | ||||||
- Hình trụ đặc có 3 loại: Khối lượng 500g, đường kính 40mm; Khối lượng 250g, đường kính 40mm; Khối lượng 500g, đường kính 80mm. | ||||||
- Hình trụ rỗng, đường kính trong 30mm, đường kính ngoài 40mm cao 10mm. | ||||||
C10 | PTVL2023 | Bộ thí nghiệm ghi đồ thị dao động của con lắc đơn | 12 | Bộ | 1 | |
72 | Hộp gỗ | Kích thước (500x300x60)mm, có gắn động cơ một chiều, ổ cắm, công tắc điện, con lăn. | ||||
73 | Giá thí nghiệm | Gồm: | ||||
- Trụ đứng bằng inox đường kính 15mm, dài 800mm. | ||||||
- Thanh ngang bằng inox. | ||||||
- Bảng chia độ. | ||||||
- Khớp nối (2 cái). | ||||||
- Dây treo mềm, không co giãn. | ||||||
74 | Nam châm điện | Sử dụng điện áp 6V – 12V. | ||||
75 | Quả nặng | Bằng thép, gắn bút lông. | ||||
76 | Tấm ghi đồ thị | Bằng nhựa trắng sứ, kích thước (150 x 500)mm. | ||||
77 | Mực | Loại thông dụng, viết và xóa được trên tấm ghi đồ thị. | ||||
C11 | PTVL2024 | Bộ thí nghiệm về sóng dừng | 12 | Bộ | 1 | |
78 | Khớp nối | Khớp nối với đế 3 chân và trụ thép làm giá thí nghiệm. | ||||
79 | Lò xo | Bằng dây thép, mạ niken, đàn hồi tốt, dài 300 mm. | ||||
80 | Dây đàn hồi | Dây mảnh, dài 1000 mm. | ||||
81 | Lực kế | Loại 5N, độ chia nhỏ nhất 0,1N. | ||||
82 | Ròng rọc | Đường kính tối thiểu 20mm. | ||||
83 | Bộ rung | Kiểu điện động, dùng nguồn điện từ máy phát âm tần. | ||||
C12 | PTVL2025 | Bộ thí nghiệm về sóng nước | 12 | Bộ | 1 | |
84 | Giá thí nghiệm | Loại khung hình hộp, kích thước (300x420x320)mm, có màn quan sát. | ||||
85 | Gương phẳng | Loại thủy tinh, đặt nghiêng 450 trong giá thí nghiệm. | ||||
86 | Bộ rung | Loại mô tơ 1 chiều có cam lệch tâm, sử dụng điện áp 12V, có bộ phận điều chỉnh tốc độ. | ||||
87 | Cần tạo sóng | Gồm 3 loại: | ||||
- Tạo sóng phẳng. | ||||||
- Tạo 1 sóng tròn. | ||||||
- Tạo 2 sóng tròn. | ||||||
88 | Thanh chắn sóng | Gồm 3 loại: Không có khe; 1 khe; 2 khe. | ||||
89 | Nguồn sáng | Loại đèn thông dụng 12V – 50W, có giá đỡ. | ||||
C13 | PTVL2026 | Bộ đệm khí | Bộ gồm: Máy bơm khí, đệm khí, xe trượt, bộ gia trọng, cổng quang, tấm cản quang, đầu đệm khí có gắn ròng rọc. Nội dung: Nghiên cứu chuyển động đều, định luật II, III Niu-tơn, định luật bảo toàn động lượng, định luật va chạm | 10 | Bộ | 1 |
C14 | PTVL2027 | Ống Niu - tơn | Gồm hai ống: | 10 | Bộ | 1 |
- Một ống bằng thủy tinh, kích thước 1000mm, đường kính 50mm, hút chân không, hai đầu gắn chặt. Trong có 2 vật nhỏ: lông chim, hòn bi bằng chì. | ||||||
- Một ống bằng thủy tinh, kích thước 1000mm, đường kính 50mm, chứa không khí, hai đầu gắn chặt. Trong có 2 vật nhỏ: lông chim, hòn bi bằng chì. | ||||||
C15 | PTVL2028 | Bộ thí nghiệm về định luật Béc-nu-li | - Bảng kích thước (550 x 400 x 3)mm trên có bảng chia độ để đo độ cao của cột nước và gắn các kẹp để giữ ống. | 10 | Bộ | 1 |
- 2 ống thủy tinh nằm ngang có đường kính lần lượt là d1=27,5mm, d2=15,5mm. | ||||||
- 4 ống thủy tinh nhỏ có đường kính d=8mm. | ||||||
- 1 máy bơm mini công suất 23W. | ||||||
- Bình đựng nước trên (250 x 80 x 100)mm làm bằng nhựa; bể đựng nước dưới (350 x 80 x 100)mm bằng mika hoặc nhựa có thể gắn vào bảng. | ||||||
- 1 nam châm F32mm gắn vào bảng điều chỉnh độ cao của vòi chảy ra qua ống. | ||||||
- 2 ống nối mềm: 1ống dài 300mm - đường kính »25mm; 1 ống dài 250mm - đường kính »15mm. | ||||||
- 4 ống nối cao su hoặc nhựa mềm dài 100mm, đường kính 6mm | ||||||
- Ống bơm nước lên bể trên dài 300mm - đường kính »15mm; ống chảy nước tràn dài 250mm - đường kính »15mm. | ||||||
- Kênh sóng mika dài 1100mm, gồm: | ||||||
- Tấm mika ngăn hình thang vuông (660x580x170)mm. | ||||||
- Tấm mika hình chữ nhật cố định (165 x 170)mm. | ||||||
C16 | PTVL2029 | Kênh sóng nước | - Vật định vị các ngăn bằng mika(3 cái). | 10 | Bộ | 1 |
- Vật chắn hình trụ bằng inox (F30x190)mm. | ||||||
- Bộ khử phản xạ bằng cước mềm. | ||||||
- Hộp điều tốc môtơ bằng thay đổi điện áp. | ||||||
- Môtơ 1 chiều 12V. | ||||||
- Bộ 2 Pittông tạo sóng bằng nhựa. | ||||||
- Bánh xe lệch tâm truyền chuyển động. | ||||||
- Hộp đựng mạch điều khiển, động cơ. | ||||||
- Cơ cấu truyền chuyển động. | ||||||
B. PHẦN NHIỆT | ||||||
N1 | PTVL2030 | Nghiệm các định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ôt đối với chất khí | 10 | Bộ | 1 | |
90 | Áp kế kim loại | Thang đo 0 - 2x105Pa, nối với hệ xi-lanh và pit-tông thủy tinh, gắn trên bảng thép có chia độ từ 0-4. Giá đỡ bằng nhựa. | ||||
91 | Lọ dầu. | Lọ dầu bôi trơn không màu, 5ml. | ||||
92 | Nút cao su. | Chịu được dầu, đậy kín 1 đầu xi-lanh. | ||||
93 | Nhiệt kế | Nhiệt kế 0-1000C, ĐCNN 10C. | ||||
N2 | PTVL2031 | Khảo sát hiện tượng mao dẫn | 10 | Bộ | 1 | |
94 | Bộ thí nghiệm mao dẫn | Gồm 3 ống thuỷ tinh thẳng, đường kính trong khác nhau 1-3mm, dài tối thiểu 120mm, có giá đỡ. | ||||
C. PHẦN ĐIỆN | ||||||
D1 | PTVL2032 | Bộ thí nghiệm về dòng điện không đổi | 11 | Bộ | 6 | |
1. Đo suất điện động và điện trở trong của nguồn điện | ||||||
2. Định luật Ôm cho toàn mạch | ||||||
3. Định luật Ôm cho đoạn mạch chứa nguồn điện | ||||||
4. Khảo sát đặc tính chỉnh lưu của điôt bán dẫn | ||||||
5. Khảo sát đặc tính khuếch đại của tranzito | ||||||
95 | Hộp gỗ | Có kích thước (350x200x150)mm có bảng lắp ráp mạch điện và có khay đựng được các linh kiện trong bộ thí nghiệm. | ||||
96 | Pin | Loại 1,5V và có đế đỡ. | ||||
97 | Điện trở và đế | Loại 10W, công suất tối thiểu 0,5W có đế đỡ. | ||||
98 | Bộ linh kiện | Gồm điôt chỉnh lưu có đế, hai tranzito npn và pnp có đế có ghi chú cảnh báo giới hạn dòng và các điện trở phù hợp. | ||||
99 | Điện trở mẫu | Điện trở mẫu núm xoay: 10W x10 có công suất tối thiểu 0,5W. | ||||
100 | Biến trở con chạy | loại 100W - 0,5A. | ||||
101 | Dây nối | Bộ 10 sợi dây nối có tiết diện 0,75mm2 có phích cắm đàn hồi ở đầu, cắm vừa lỗ có đường kính 4mm, dài tối thiểu 500mm. | ||||
D2 | PTVL2033 | Bộ thí nghiệm đo thành phần nằm ngang của từ trường Trái Đất | 11 | Bộ | 6 | |
102 | La bàn tang | - Khung dây tròn tạo từ trường, có đường kính trung bình 160mm, quấn bằng dây đồng đường kính 0,4mm, có 3 đầu ra tương ứng với các số vòng dây 100, 200, 300. | ||||
- Kim nam châm nhỏ gắn vuông góc với một kim chỉ thị dài bằng nhôm, quay dễ dàng trên một mũi kim nhọn cắm thẳng đứng ở bên trong một hộp nhựa trong suốt có đường kính trung bình 130mm và có nắp đậy kín đặt trong mặt phẳng ngang, vuông góc với cuộn dây tạo từ trường sao cho đầu mũi kim nhọn trùng với tâm cuộn dây. | ||||||
- Thước đo góc 00 ¸ ± 900 với độ chia nhỏ nhất là 10 được in trên giấy phản quang và dán ở mặt đáy bên trong hộp nhựa. | ||||||
- Đế bằng nhựa cứng, hình tròn đường kính khoảng 180mm, có các vít chỉnh cân bằng. | ||||||
103 | Chiết áp điện tử | Có điện áp vào 6¸12V xoay chiều và một chiều, điện áp ra một chiều có thể biến đổi liên tục trong khoảng 0¸6V, dòng cực đại 150mA. | ||||
104 | Hộp đựng dụng cụ | Bằng vật liệu cứng. | ||||
D3 | PTVL2034 | Bộ thí nghiệm về mạch điện xoay chiều | 12 | Bộ | 6 | |
- Xác định dung kháng và cảm kháng trong mạch xoay chiều. | ||||||
- Khảo sát hiện tượng cộng hưởng điện. | ||||||
105 | Hộp gỗ | Kích thước (230x320x125)mm, trong có khay xốp để chứa các linh kiện. | ||||
106 | Bảng lắp ráp mạch điện | Sơn tĩnh điện màu ghi sáng, trên có các ổ cắm để mắc mạch. | ||||
107 | Điện trở | Loại thông dụng 10W - 20W | ||||
108 | Tụ điện | Loại thông dụng, trị số khoảng 1mF, 2mF, 3mF, 4mF | ||||
109 | Cuộn dây | Có lõi thép chữ I, dây quấn bằng đồng, có hệ số tự cảm (khi không có lõi sắt) khoảng từ 0,02H đến 0,05H | ||||
D4 | PTVL2035 | Bộ thí nghiệm điện tích - điện trường | 11 | Bộ | 1 | |
1. Sự nhiễm điện do tiếp xúc, hưởng ứng | ||||||
2. Hình dạng đường sức điện trường | ||||||
3. Sự phân bố điện tích ở vật dẫn tích điện. Sự đẳng thế trên vật dẫn tích điện | ||||||
4. Điện trường trong vật dẫn tích điện | ||||||
110 | Máy Uyn-xớt | Máy Uyn-xớt có khoảng cách phóng điện tối thiểu giữa hai điện cực 30mm, có hộp bảo quản bằng vật liệu trong suốt và bộ phận sấy. | ||||
111 | Tĩnh điện kế | Có đường kính tối thiểu 200mm và đảm bảo độ nhạy. | ||||
112 | Vật dẫn hình trụ | Rỗng bằng inox, một đầu nhọn, một đầu lõm có đường kính khoảng 70mm, có gắn tua bằng sợi tổng hợp. | ||||
113 | Bộ tua tĩnh điện | Gồm 2 chiếc. Mỗi chiếc có các tua bằng sợi tổng hợp; quả cầu bằng kim loại đường kính khoảng 12mm gắn trên trụ inox có đường kính tối thiểu 6mm, có đế. | ||||
114 | Lưới dẫn điện | Có kích thước tối thiểu (100x300)mm bằng kim loại không gỉ, mềm dễ uốn được đặt trên các đế cách điện để đảm bảo uốn lưới được tròn khép kín, trên lưới có gắn các tua bằng sợi tổng hợp ở hai mặt. | ||||
D5 | PTVL2036 | Bộ thí nghiệm về dòng điện trong các môi trường | 11 | Bộ | 1 | |
1. Dòng nhiệt điện | ||||||
2. Dòng điện trong chất điện phân | ||||||
3. Dòng điện trong chất khí | ||||||
115 | Bộ cặp nhiệt điện | Tạo bởi hai dây dẫn khác loại, mối nối được hàn nóng chảy (đồng-constantan hoặc crômen-alumen), có đầu lấy điện ra. | ||||
116 | Bình điện phân | Bộ 02 bình điện phân bằng nhựa trong suốt, đường kính khoảng 78mm, cao khoảng 90mm, dày tối thiểu 1,5mm, có nắp đậy và cọc đấu điện, trong đó : | ||||
- Bình 1 có 02 điện cực bằng đồng đỏ, kích thước tối thiểu (23x80x2)mm. | ||||||
Bình 2 có 02 điện cực bằng inox, kích thước tối thiểu (60x80x0,4)mm và dùng làm tụ điện phẳng. | ||||||
117 | Bộ nguồn một chiều | 100V và bộ khuếch đại dòng (Imax< 10 mA). | ||||
D6 | PTVL2037 | Máy Rumcoop | - Dùng nguồn 220V, công suất 120W. | 12 | Bộ | 1 |
- Khoảng cách đánh lửa cực đại là 100mm. | ||||||
- Điện áp khi phóng tia lên tới vài chục kV. | ||||||
D7 | PTVL2038 | Bộ thí nghiệm lực từ và cảm ứng điện từ | 11 | Bộ | 1 | |
1. Phương và chiều của lực từ. Quy tắc bàn tay trái | ||||||
2. Độ lớn của lực từ. Khái niệm cảm ứng từ | ||||||
3. Hiện tượng cảm ứng điện từ | ||||||
4. Định luật Len-xơ | ||||||
5. Dòng điện Fu-cô | ||||||
118 | Hộp dụng cụ | Hộp gỗ kích thước (400x220x120)mm có ngăn kéo chứa các linh kiện. Trên hộp có gá lắp các linh kiện sau: | ||||
- 02 ampe kế có vạch 0 ở giữa có giới hạn đo 2A, độ chia nhỏ nhất 0,1A. | ||||||
- Đòn cân bằng làm bằng nhôm có gắn thước chỉnh, có trụ đứng gắn được vào hộp. | ||||||
- Nam châm điện má từ làm bằng sắt non mạ kẽm, kích thước (100x85)mm dây quấn bằng đồng có đường kính 0,8mm, 800 vòng quấn trên lõi sắt non có kích thước (60x60x40)mm, có 2 đèn LED và mũi tên chỉ chiều từ trường. | ||||||
- Bộ 2 biến trở xoay 100W - 2A. | ||||||
- Bộ 3 khung dây 200 vòng, đường kính 0,3mm có cơ cấu cắm lấy điện ở đầu đòn cân: kích thước (100x80)mm; (100x40)mm; (100x20)mm có trục xoay, bảng chia độ. | ||||||
- Bộ 2 công tắc đảo chiều dòng điện. | ||||||
- Bộ ròng rọc, tay quay và dây kéo. | ||||||
- Lực kế 0,5N độ chia nhỏ nhất 0,01N. | ||||||
- Nam châm vĩnh cửu thẳng kích thước khoảng (10x20x180)mm, có xác định cực. | ||||||
- Bộ 2 lõi sắt non, xẻ rãnh phù hợp với má từ của nam châm điện, có vít hãm. | ||||||
- Bộ 2 con lắc bằng nhôm có khối lượng tương đương, dài 250mm có giá treo, 1 có gắn vật dẫn đặc, 1 có gắn vật dẫn xẻ nhiều rãnh. | ||||||
D8 | PTVL2039 | Bộ thí nghiệm về hiện tượng tự cảm | 11 | Bộ | 1 | |
1. Hiện tượng tự cảm khi đóng mạch | ||||||
2. Hiện tượng tự cảm khi ngắt mạch | ||||||
119 | Bảng mạch điện | Bằng nhựa cứng, có tai treo, kích thước tối thiểu (200x300x5)mm, trên mặt có sơ đồ mạch điện và các linh kiện: | ||||
- 02 bóng đèn 6V-3W. | ||||||
- 01 cuộn cảm có lõi sắt từ kích thước (22x27)mm dây bằng đồng có đường kính 0,4mm, hệ số tự cảm từ 100mH đến 120mH, có điện trở thuần từ 20W đến 22W. | ||||||
- 01 biến trở núm xoay từ 35W đến 50W, chịu được dòng điện 1A. | ||||||
- 01 đèn neon. | ||||||
- 04 công tắc đơn; 02 lỗ cắm điện. | ||||||
D9 | PTVL2040 | Bộ thí nghiệm về máy biến áp và truyền tải điện năng đi xa | 12 | Bộ | 1 | |
120 | Máy biến áp | Gồm 2 biến áp, dây đồng, đường kính 0,4mm quấn trên khung nhựa kích thước (55x55x45)mm. | ||||
- Cuộn sơ cấp có hai cuộn dây, mỗi cuộn 200 vòng, điện áp vào tối đa 12V. | ||||||
- Cuộn thứ cấp có hai cuộn dây 400 vòng và 200 vòng | ||||||
- Lõi sắt từ. | ||||||
121 | Đèn | Loại 6V-3W | ||||
122 | Dây tải điện | Dài 600mm, hai đầu phích cắm 4mm, có gắn điện trở 10W-5W. | ||||
D10 | PTVL2041 | Bộ thí nghiệm về máy phát điện xoay chiều ba pha | 12 | Bộ | 1 | |
123 | Bảng thí nghiệm | - Bảng kích thước (550x400x10)mm., được nối với đế 3 chân và trụ thép để làm giá thí nghiệm | ||||
124 | Mô hình máy phát điện 3 pha | Stato gồm có: | ||||
- 3 cuộn dây đồng đường kính 0,31mm, quấn 2500 vòng trên 3 khung nhựa kích thước (55x55x45)mm được đặt lệch nhau 1200, trên mỗi cuộn có lắp một đèn LED loại thông dụng màu xanh, đỏ, vàng. | ||||||
- Lõi sắt từ phù hợp với 3 cuộn dây | ||||||
Rôto gồm có: | ||||||
- Thanh thép kích thước (90x25x12)mm, hai đầu có gắn nam châm đất hiếm. | ||||||
- Trục quay và tay quay bằng kim loại | ||||||
125 | Bảng mạch điện sao/tam giác | Bằng nhựa, kích thước (150x200x3)mm, có 7 đèn LED và 7 lỗ cắm. | ||||
D11 | PTVL2042 | Bộ thí nghiệm về hiện tượng quang điện ngoài | 12 | Bộ | 1 | |
126 | Tế bào quang điện. | Loại chân không, catôt phủ chất nhạy quang Sb-Ce, có hộp bảo vệ. | ||||
127 | Nguồn sáng | Loại đèn 220V - 32W điều chỉnh được cường độ sáng, có pha và chân đế. | ||||
128 | Hộp chân đế | Kích thước (280x100x44) mm, có gắn biến thế nguồn (điện áp đầu vào 220V, điện áp đầu ra 1 chiều tối đa 50V/100mA) và bảng mạch chiết áp điều chỉnh điện áp ra liên tục. | ||||
129 | Kính lọc sắc | Gồm 3 kính: đỏ, lục, lam. | ||||
D. PHẦN QUANG | ||||||
Q1 | PTVL2043 | Bộ thí nghiệm quang hình 1 | 11 | Bộ | 6 | |
1. Đo tiêu cự của thấu kính phân kì | ||||||
2. Kính hiển vi | ||||||
3. Kính thiên văn và ống nhòm | ||||||
130 | Băng quang học | Dài 750mm bằng hợp kim nhôm có thước với độ chia nhỏ nhất 1mm, có đế vững chắc. Trên băng có 5 con trượt có vạch chỉ vị trí thiết bị quang học gắn trên trục và khớp nối dài khoảng 20mm, có vít hãm để gắn các thấu kính, vật và màn hứng ảnh. | ||||
131 | Đèn chiếu sáng | 12V – 21W có kính tụ quang để tạo chùm tia song song, vỏ bằng nhôm hợp kim, có khe cài bản chắn sáng, có các vít điều chỉnh và hãm đèn, có trụ thép inox đường kính tối thiểu 6mm. | ||||
132 | Màn chắn sáng | Bằng nhựa cứng màu đen kích thước (80x100)mm, có lỗ tròn mang hình số 1 cao khoảng 25mm, có trụ thép inox đường kính tối thiểu 6mm. | ||||
133 | Màn ảnh | Bằng nhựa trắng mờ, kích thước (80x100)mm, có trụ thép inox đường kính tối thiểu 6mm. | ||||
134 | Thấu kính | Bộ 4 thấu kính bằng thuỷ tinh, có đường kính đường rìa tối thiểu 30mm, được lắp trong khung nhựa, có trụ thép inox đường kính tối thiểu 6mm: | ||||
- Thấu kính phân kì, có tiêu cự f = - 70mm; | ||||||
- Thấu kính hội tụ, có tiêu cự f = + 100mm; | ||||||
- Thấu kính hội tụ, có tiêu cự f = + 300mm; | ||||||
- Thấu kính hội tụ, có tiêu cự f = + 50mm. | ||||||
135 | Hộp đựng dụng cụ thí nghiệm. | Bằng vật liệu cứng. | ||||
Q2 | PTVL2044 | Bộ thí nghiệm đo chiết suất của nước | bộ | 6 | ||
136 | Giấy | Giấy kẻ ô li loại thông dụng | ||||
137 | Cốc | Thủy tinh trong suốt hình trụ, thành mỏng, đường kính khoảng 80mm, cao khoảng 100mm, được dán giấy tối màu 2/3 thân cốc, có khe sáng 1mm. | ||||
138 | Thước chia độ, nguồn sáng 12V-21W, compa | Loại thông dụng. | ||||
Q3 | PTVL2045 | Bộ thí nghiệm xác định bước sóng của ánh sáng | 12 | Bộ | 6 | |
- Quan sát hiện tượng giao thoa ánh sáng qua khe Y-âng. | ||||||
- Đo bước sóng ánh sáng. | ||||||
139 | Giá thí nghiệm | Bằng nhôm kích thước (25x32x1200)mm, có chân đế. | ||||
140 | Nguồn sáng | Đèn laze bán dẫn, công suất 5mW, tạo vệt sáng dạng vạch dài tối thiểu 20mm, có giá đỡ | ||||
141 | Khe Y-âng | Gồm 2 bản có giá đỡ: a = 0,10mm và a = 0,15mm | ||||
142 | Màn quan sát | Bằng kim loại sơn màu trắng có giá đỡ, chia độ đến mm | ||||
Q4 | PTVL2046 | Bộ thí nghiệm quang hình 2 | 11 | Bộ | 1 | |
1. Định luật khúc xạ ánh sáng | ||||||
2. Hiện tượng phản xạ toàn phần | ||||||
3. Lăng kính | ||||||
4. Thấu kính | ||||||
143 | Bảng | Bảng gỗ có mặt tôn độ dày 1mm, sơn tĩnh điện màu trắng, kích thước tối thiểu (400x600)mm. | ||||
144 | Đèn chiếu sáng | 02 đèn chiếu sáng 12V-21W, có kính tụ quang tạo chùm song song, vỏ bằng hợp kim nhôm có gắn nam châm đất hiếm. | ||||
145 | Bán trụ | Bản bán trụ bằng thuỷ tinh hữu cơ, dày tối thiểu 15mm, có đường kính khoảng 130mm và có gắn nam châm đất hiếm. | ||||
146 | Bản mặt song song | Bản hai mặt song song bằng thuỷ tinh hữu cơ, dày tối thiểu 15mm, kích thước khoảng (130x31)mm, có gắn nam châm đất hiếm. | ||||
147 | Lăng kính | Bản lăng kính tam giác đều bằng thuỷ tinh hữu cơ dày tối thiểu 15mm, có cạnh dài khoảng 96mm và có gắn nam châm đất hiếm. | ||||
148 | Lăng kính phản xạ toàn phần | Bản lăng kính phản xạ toàn phần tam giác vuông cân bằng thuỷ tinh hữu cơ dày tối thiểu 15mm, có cạnh dài khoảng 110mm và có gắn nam châm đất hiếm. | ||||
149 | Thấu kính hội tụ 1 | Bản thấu kính hội tụ bằng thuỷ tinh hữu cơ dày tối thiểu 15mm, dài khoảng 130mm, có hai mặt lồi, bề rộng giữa 47,5mm và có gắn nam châm đất hiếm. | ||||
150 | Thấu kính hội tụ 2 | Bản thấu kính hội tụ bằng thuỷ tinh hữu cơ dày tối thiểu 15mm, dài khoảng 130mm, có một mặt lồi và một mặt phẳng, bề rộng rìa 12mm, bề rộng giữa 31,5mm, có gắn nam châm đất hiếm. | ||||
151 | Thấu kính phân kì | Bản thấu kính phân kì bằng thuỷ tinh hữu cơ dày tối thiểu15mm, dài khoảng 130mm, có hai mặt lõm, bề rộng rìa 40,5mm, bề rộng giữa 12,5mm, có gắn nam châm đất hiếm. | ||||
152 | Hộp đựng dụng cụ | |||||
Q5 | PTVL2047 | Bộ thí nghiệm về quang phổ | 12 | Bộ | 1 | |
153 | Giá thí nghiệm | Bảng thép, kích thước (450x800)mm, có chân đế. | ||||
154 | Nguồn sáng | Đèn loại 12V-21W. | ||||
155 | Lăng kính | Bộ 2 lăng kính tam giác đều, có đế nam châm. | ||||
156 | Màn chắn | Bằng vật liệu đảm bảo độ bền cơ học, có khe chắn hẹp, có đế nam châm. | ||||
157 | Màn quan sát | Bằng vật liệu đảm bảo độ bền cơ học, màu trắng đục, có đế nam châm. | ||||
158 | Dụng cụ phát hiện tia hồng ngoại, tia tử ngoại | Gồm có quang trở và bộ khuếch đại. | ||||
II. Phần mềm vật lý | ||||||
159 | PTVL3048 | Bộ phần mềm mô phỏng thí nghiệm tối tiểu lớp 10, 11, 12 | - Mô phỏng các thí nghiệm thực, người dùng phải tương tác với máy tính bằng chuột hay bàn phím để tiến hành các bước gần giống với tiến hành thí nghiệm thực. Mỗi bài mô phỏng có tích hợp sẵn hướng dẫn sử dụng, chỉ rõ các điều cần lưu ý và thao tác tiến hành thí nghiệm. - Phần mềm hoạt động được trên các máy tính sử dụng để dạy chương trình tin học Trung học phổ thông, có giao diện thân thiện sử dụng tiếng Việt, dễ dùng, có hướng dẫn trực tiếp. |
10, 11, 12 | Bộ | 1 |
160 | PTVL30489 | Phần mềm phân tích video. | - Có nội dung nghiên cứu các quá trình cơ học biến đổi nhanh bằng cách xác định toạ độ của các vật chuyển động tại mỗi thời điểm sau đó phân tích số liệu, tính toán các đại lượng, vẽ các đồ thị thực nghiệm... Sử dụng phần mềm, ta có thể nghiên cứu được các dạng chuyển động cơ học. - Phần mềm hoạt động được trên các máy tính sử dụng để dạy chương trình tin học Trung học phổ thông, có giao diện thân thiện sử dụng tiếng Việt, dễ dùng, có hướng dẫn trực tiếp. |
10, 12 | Bộ | 1 |
161 | PTVL3050 | Phần mềm nghiên cứu về hệ Mặt Trời. | - Có nội dung nghiên cứu cấu tạo của hệ Mặt Trời. Nghiên cứu quỹ đạo chuyển động, đặc điểm của các hành tinh trong hệ Mặt Trời. - Phần mềm hoạt động được trên các máy tính sử dụng để dạy chương trình tin học Trung học phổ thông, có giao diện thân thiện sử dụng tiếng Việt, dễ dùng, có hướng dẫn trực tiếp. |
12 | Bộ | 1 |
Quý khách tham khảo một số thiết bị dạy học các môn sau:Thiết bị dạy học tối thiểu THPT môn Hóa học, Thiết bị dạy học tối thiểu THPT môn Sinh học, Thiết bị dạy học tối thiểu THPT môn Toán học, Thiết bị dạy học tối thiểu THPT môn Địa lý, Thiết bị dạy học tối thiểu THPT môn GDCD, Thiết bị dạy học tối thiểu THPT môn Công nghệ, Thiết bị dạy học tối thiểu THPT môn Lịch sử, Thiết bị dạy học tối thiểu THPT môn Ngữ vă, Danh mục thiết bị môn giáo dục quốc phòng