Thiết bị dạy học tối thiểu THPT là một trong những thế mạnh của DaisonEc. Chúng tôi chuyên tư vấn, xây dựng danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp THPT theo yêu cầu thực tế của từng trường và các Công ty khi có nhu cầu hỗ trợ tư vấn và cung cấp thiết bị. Đáp ứng chính xác nhu cầu của khách hàng.
Sản phẩm của chúng tôi đã được chọn lựa để cung cấp cho nhiều trường THPT chuyên và không chuyên trên nhiều tỉnh cho trường dạy học và thi học sinh giỏi quốc gia.
Với kinh nghiệm dày dặn chuyên môn, sự tư vấn chính xác đúng nhu cầu của khách hàng, Chế độ kỹ thuật, hậu mãi sau bán hàng chu đáo đầy đủ. Chúng tôi, hi vọng sẽ tiếp tục nhận được sự ủng hộ của Quí khách hàng.
Dưới đây là danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp THPT môn Sinh học mà chúng tôi xây dựng để Quí khách tham khảo. Chi tiết vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn.
STT | Mã thiết bị | Tên thiết bị | Mô tả chi tiết | Dùng cho lớp | Đơn vị tính | Số lượng |
I | TRANH Ảnh | |||||
3 | Bộ tranh dạy sinh lớp 12 ( bộ 11 tờ) | 12 | Bộ | 1 | ||
3.1 | PTSH1013 | Các mức cấu trúc của nhiễm sắc thể | Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 12 | ||
3.2 | PTSH1014 | Nhiễm sắc thể người bình thường và bất thường | Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 12 | ||
3.3 | PTSH1015 | Các dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể | Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 12 | ||
3.4 | PTSH1016 | Giải thích cơ sở tế bào học của các quy luật di truyền | Nội dung tranh như trong SGK, kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 12 | ||
3.5 | PTSH1017 | Mối quan hệ họ hàng giữa người với một số loài vượn | Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 12 | ||
3.6 | PTSH1018 | Bằng chứng tiến hoá | Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 12 | ||
3.7 | PTSH1019 | Một số hoá thạch điển hình | Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 12 | ||
3.8 | PTSH1020 | Lưới thức ăn | Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 12 | ||
3.9 | PTSH1021 | Các hình thức chọn lọc tự nhiên | Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 12 | ||
3.10 | PTSH1022 | Sơ đồ chuyển gen | Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 12 | ||
3.11 | PTSH1023 | Các chu trình sinh địa hoá | Gồm 2 tờ, kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 12 | ||
II. MÔ HÌNH | Yêu cầu chung là đảm bảo an toàn, dễ dàng tháo lắp để quan sát các bộ phận của mỗi mô hình (thiết bị). | |||||
4 | PTSH2024 | Mô hình cấu trúc không gian phân tử ADN | Toàn bộ mô hình có 16 cặp Nucleotit. Chiều cao mỗi chu kì khoảng 340 mm. Đường kính khoảng 200 mm. Các thành phần cấu trúc làm bằng nhựa PS – HI và nhựa PE có màu sắc phân biệt. Mô hình được gắn trên đế vững chắc. | 10 | Bộ | 1 |
5 | PTSH2025 | Những diễn biến cơ bản của nhiễm sắc thể trong: nguyên phân, giảm phân 1, giảm phân 2 | Gồm 14 mô hình tế bào diễn biến cơ bản của nhiễm sắc thể trong: nguyên phân, giảm phân 1, giảm phân 2 gắn được trên bảng từ. | 10 | Bộ | 1 |
Hộp đựng đầy đủ 14 mô hình, đảm bảo chắc chắn. | ||||||
III. DỤNG CỤ | ||||||
6 | PTSH2026 | Cốc thủy tinh | Thủy tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích 500 ml, độ chia nhỏ nhất 50 ml, có miệng rót. Đảm bảo độ bền cơ học. | 10 | Cái | 6 |
7 | PTSH2027 | Đèn cồn | Cao tối đa 75 mm. Thủy tinh không bọt, nắp chụp kín, pec sứ, bấc sợi cotton. Cao tối đa 75mm | 10 | Cái | 6 |
8 | PTSH2028 | Lưới thép không gỉ | Lưới bằng inox hoặc thép không gỉ, kích thước khoảng (100x10)mm, bo cạnh, chắc chắn. | 10 | Cái | 6 |
9 | PTSH2029 | Kiềng 3 chân | Bằng Inox Ф5mm, uốn tròn, đường kính 100mm, có chân cao 105 mm, chân có nút nhựa. | 10 | Cái | 6 |
10 | PTSH2030 | Cối, chày sứ | Men nhẵn, đường kính trung bình 80 mm, cao từ 50 – 70 mm, chày dài 125 mm; Ф25mm. | 10, 11 | Cái | 6 |
11 | PTSH2031 | Phễu | Thủy tinh, đường kính miệng phễu từ 80 – 90 mm, cuống phễu dài khoảng 65 mm. | 10, 11 | Cái | 6 |
12 | PTSH2032 | Kính hiển vi quang học | Hệ số phóng đại từ 100 – 1000 lần. Trên bàn kính có giá kẹp tiêu bản. | 10 | Cái | 6 |
13 | PTSH2033 | Lam kính | Loại thông dụng. | 10,11,12 | Hộp | 6 |
14 | PTSH2034 | Lamen | Loại thông dụng. | 10,11,12 | Hộp | 6 |
15 | PTSH2035 | Lọ thủy tinh miệng hẹp | Gồm 1 lọ màu nâu, 1 lọ màu trắng, thủy tinh trung tính trong, dung tích 100 ml, miệng hẹp nhám, có nút nhám liền ống nhỏ giọt. | 10 | Bộ | 6 |
16 | PTSH2036 | Lọ thủy tinh miệng rộng | Gồm 1 lọ màu nâu, 1 lọ màu trắng, thủy tinh trung tính dung tích từ 100 – 125 ml, miệng rộng, nhám, có nút đậy kín. Gồm 2 lọ thủy tinh trung tính, dung tích từ 100ml đến 125ml, miệng rộng, nhám, có nút đậy kín. | 10 | Bộ | 6 |
17 | PTSH2037 | Khay nhựa | Loại thông dụng. | 10 | Cái | 6 |
18 | PTSH2038 | Bô can | Bằng nhựa AS trong, đường kính 140 mm, cao 300 mm, nắp đậy có lỗ để đậy nút cao su. | 10 | Bộ | 6 |
19 | PTSH2039 | Bình tam giác | Thủy tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích 100 ml, độ chia nhỏ nhất 20ml, đường kính miệng 20mm. Đảm bảo độ bền cơ học. | 10 | Cái | 6 |
20 | PTSH2040 | Đũa thủy tinh | Ф4,5 mm, dài 300mm. | 10 | Cái | 6 |
21 | PTSH2041 | Ống nghiệm | Thủy tinh trung tính, chịu nhiệt, Ф16 x160mm, bo miệng, đảm bảo độ bền cơ học. | 10 | Cái | 6 |
22 | PTSH2042 | Giá để ống nghiệm | Nhựa ABS hoặc bằng gỗ đảm bảo độ cứng vững, 2 tầng, 5 cọc, 5 lỗ. | 10 | Cái | 6 |
23 | PTSH2043 | Bộ đồ mổ | Gồm 1 kéo to, 1 kéo nhỏ, 1 bộ dao mổ, 1 panh, 1 dùi, 1 mũi mác (tất cả được đựng trong hộp). | 11 | Bộ | 6 |
24 | PTSH2044 | Bộ đồ giâm, chiết, ghép | Gồm 1 dao cắt, 1 dao trổ, kéo cắt cành (tất cả được đựng trong hộp). | 11 | Bộ | 6 |
25 | PTSH2045 | Nhiệt kế đo thân nhiệt người | Loại thông dụng. | 11 | Cái | 6 |
IV | HÓA CHẤT | |||||
1 | Carmin axetic (0,5ml) | oáng | 1 | |||
2 | Coàn 90 ñoä (1L) | chai | 1 | |||
3 | Natri hydroxit (NaOH)-500gr | chai | 1 | |||
4 | Axit clohydric (HCl)-500ml (TQ) | chai | 1 | |||
5 | DD Kali iotua (1%)-500ml | chai | 1 | |||
6 | Thuoác thöû Feling (500ml) | chai | 1 | |||
7 | Kali nitrat (KNO3)-500gr | chai | 1 | |||
8 | Mangan sunfat (MnSO4)-500gr | chai | 1 | |||
9 | Canxi nitrat (Ca(NO3)2)-500gr | chai | 1 | |||
10 | Amonidihidro photphat (NH4)H2PO4-500gr | chai | 1 | |||
11 | Axeton (CH3-CO-CH3)-500ml | chai | 1 | |||
12 | Benzen (C6H6)-500ml | chai | 1 | |||
13 | Phenolphtalein (25gr) | chai | 1 | |||
14 | DD Adrenalin 1/10000 | oáng | 1 | |||
15 | Coban clorua CoCl2 (100gr) | chai | 1 | |||
16 | Axit sunfuric (H2SO4)-500ml (TQ) | chai | 1 | |||
17 | DD NH3 ñaëc (NH4OH)-500ml (TQ) | chai | 1 | |||
18 | Natrihidro Tactrat (NaHC4H4O6) -250gr | chai | 1 | |||
19 | Kaliferoxianua (K4Fe(CN)6)-500gr | chai | 1 | |||
20 | Amoni molipdat (NH4)2MoO4-100gr | chai | 1 | |||
21 | Stronti Nitrat Sr(NO3)2-500gr | chai | 1 | |||
22 | Natrihidro cacbonat (NaHCO3)-500gr | chai | 1 | |||
23 | Kalihidro cacbonat (KHCO3)-500gr | chai | 1 | |||
24 | Nöôùc caát (1 lít) | chai | 1 |
Quý khách tham khảo một số thiết bị dạy học các môn sau: Thết bị dạy học tối thiểu THPT môn Vật lý, Thiết bị dạy học tối thiểu THPT môn Hóa học, Thiết bị dạy học tối thiểu THPT môn Toán học, Thiết bị dạy học tối thiểu THPT môn Địa lý, Thiết bị dạy học tối thiểu THPT môn GDCD, Thiết bị dạy học tối thiểu THPT môn Công nghệ, Thiết bị dạy học tối thiểu THPT môn Lịch sử, Thiết bị dạy học tối thiểu THPT môn Ngữ văn, Danh mục thiết bị môn giáo dục quốc phòng