BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
DANH MỤC
Thiết bị dạy học tối thiểu lớp 6 - Môn Khoa học tự nhiên
(Ban hành kèm theo Thông tư số 44/2020/TT-BGDĐT ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
_____________
Số TT |
Chủ đề dạy học |
Tên thiết bị |
Mục đích sử dụng |
Mô tả chi tiết thiết bị |
Đối tượng |
Đơn vị |
Số lượng |
Ghi chú |
|
GV |
HS |
||||||||
I. |
TRANH ẢNH |
||||||||
1 |
Chủ đề 1. Chất và sự biến đổi chất |
||||||||
|
Các thể (trạng thái) của chất |
Tranh/ảnh mô tả sự đa dạng của chất |
Giới thiệu sự đa dạng của chất |
Mô tả các chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thế nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh) Tranh có kích thước (1020x720)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
x |
x |
Tờ |
1 tờ/GV |
|
Tranh/ảnh về sơ đồ biểu diễn sự chuyển thể của chất |
Giúp học sinh mô tả được sự chuyển thể của chất theo cung nhiệt |
Mô tả sự chuyển thể của chất theo cung nhiệt Tranh có kích thước (1020x720)mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
x |
x |
Tờ |
1 tờ/GV |
|
||
2 |
Chủ đề 2. Vật sống |
||||||||
2.1 |
Tế bào - đơn vị cơ sở của sự sống |
Tranh/ảnh về cấu trúc tế bào thực vật |
Giúp học sinh khám phá cấu trúc tế bào thực vật |
Mô tả các thành phần chính của tế bào thực vật (thành tế bào, màng sinh chất, chất tế bào, nhân tế bào, lục lạp); Tranh có kích thước (1020x720)mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
x |
x |
Tờ |
1 tờ/GV |
|
|
|
Tranh/ảnh về cấu trúc tế bào động vật |
Giúp học sinh khám phá cấu trúc tế bào động vật |
Mô tả các thành phần chính của tế bào động vật (màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào); Tranh có kích thước (1020x720)mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
x |
x |
Tờ |
1 tờ/GV |
|
|
|
Tranh/ảnh so sánh tế bào thực vật, động vật |
Giúp học sinh so sánh tế bào thực vật và tế bào động vật |
Vẽ song song 2 hình tế bào thực vật, động vật và chỉ ra nhũng đặc điểm giống nhau (màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào) và khác nhau (thành tế bào, lục lạp chỉ có ở tế bào thực vật); Tranh có kích thước (1020x720)mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
x |
x |
Tờ |
1 tờ/GV |
|
|
|
Tranh/ảnh về cấu trúc tế bào nhân sơ |
Giúp học sinh khám phá cấu trúc tế bào nhân sơ |
Vẽ tế bào vi khuẩn với các thành phần chính (thành tế bào, màng sinh chất, vùng nhân, lông). Tranh có kích thước (1020x720)mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định luợng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
x |
x |
Tờ |
1 tờ/GV |
|
Tranh/ảnh so sánh tế bào nhân thực và nhân sơ |
Giúp học sinh so sánh tế bào nhân thực và nhân sơ |
Vẽ song song 2 hình tế bào nhân sơ, nhân thực và chỉ ra những điểm giống (màng sinh chất, tế bào chất) và khác nhau (nhân hoặc vùng nhân). Tranh có kích thước (1020x720)mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
x |
x |
Tờ |
1 tờ/GV |
|
||
|
|
Tranh/ảnh về một số loại tế bào điển hình |
Giúp học sinh khám phá một số loại tế bào |
Vẽ hình một số tế bào động vật: Tế bào cơ, tế bào thần kinh, tế bào hồng cầu; Vẽ hình một số tế bào thực vật: tế bào biểu bì, tế bào lông hút, tế bào thịt lá; Tranh có kích thước (1020x720)mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
x |
x |
Tờ |
1 tờ/GV |
|
|
|
Sơ đồ diễn tả từ tế bào - mô - cơ quan - hệ cơ quan - cơ thể ở thực vật |
Giúp học sinh khám phá mối quan hệ từ tế bào - mô - cơ quan - cơ thê |
Sơ đồ diễn tả mũi tên từ Tế bào - mô - cơ quan - hệ cơ quan - cơ thể thực vật (cây 2 lá mầm); Tranh có kích thước (1020x720)mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
x |
x |
Tờ |
1 tờ/GV |
|
Sơ đồ diễn tả từ tế bào - mô, cơ quan - hệ cơ quan - cơ thể ở động vật |
Giúp học sinh khám phá mối quan hệ từ tế bào- mô - cơ quan - cơ thể |
Sơ đồ diễn tả mũi tên từ Tế bào - mô - cơ quan - hệ cơ quan - cơ thể động vật (cơ thể con người); Tranh có kích thước (1020x720)mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
x |
x |
Tờ |
1 tờ/GV |
|
||
2.2 |
Đa dạng thế giới sống |
||||||||
2.2.1 |
Phân loại thế giới sống |
Sơ đồ 5 giới sinh vật |
Giúp học sinh khám phá các giới sinh vật |
Hình vẽ sơ đồ 5 giới và ví dụ minh họa cho mỗi giới. Tranh có kích thước (1020x720)mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ |
x |
x |
Tờ |
1 tờ/GV |
|
|
|
Sơ đồ các nhóm phân loại sinh vật |
Giúp học sinh khám phá các nhóm phân loại |
Sơ đồ các nhóm phân loại từ nhỏ tới lớn theo trật tự: loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới. Mỗi nhóm phân loại đều có ví dụ minh họa ở Thực vật và Động vật. Tranh có kích thước (1020x720)mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ |
x |
x |
Tờ |
1 tờ/GV |
|
2.2.2 |
Virus và vi khuẩn |
Tranh/ảnh về Cấu tạo virus |
Giúp học sinh khám phá cấu tạo của virus |
Một hình cấu tạo đơn giản của virus (gồm vật chất di truyền và lớp vỏ protein). 3 hình với các dạng virus có hình thái khác nhau (hình cầu, hình khối đa diện, hình que). Tranh có kích thước (1020x720)mm,dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ |
x |
x |
Tờ |
1 tờ/GV |
|
Tranh/ảnh về đa dạng vi khuẩn |
Giúp học sinh khám phá đa dạng của vi khuẩn |
Hình ảnh một số loại vi khuẩn điển hình (chỉ thể hiện đa dạng hình thái: hình que, hình cầu, hình dấu phẩy, hình xoắn) Tranh có kích thước (1020x720)mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200 g/m2, cán láng OPP mờ. |
x |
x |
Tờ |
1 tờ/GV |
|
||
2.2.3 |
Đa dạng nguyên sinh vật |
Tranh/ảnh về một số đối tượng nguyên sinh vật |
Giúp học sinh khám phá đa dạng nguyên sinh vật |
Hình ảnh một số nguyên sinh vật: tảo lục đơn bào, tảo silic, trùng roi, trùng giày, trùng biến hình. Tranh có kích thước (1020x720)mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ |
x |
x |
Tờ |
1 tờ/GV |
|
2.2.4 |
Đa dạng nấm |
Tranh/ảnh về một số dạng nấm |
Giúp học sinh khám phá đa dạng nấm |
Hình ảnh một số đại diện nấm thể hiện sự đa dạng nấm: nấm đảm, nấm túi, nấm tiếp hợp. Tranh có kích thước (1020x720)mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ |
x |
x |
Tờ |
1 tờ/GV |
|
2.2.5 |
Đa dạng thực vật |
Sơ đồ các nhóm Thực vật |
Giúp học sinh khám phá các nhóm Thực vật |
Sơ đồ thể hiện sự phân loại các nhóm Thực vật (lựa chọn Thực vật phổ biến ở Việt Nam) Tranh có kích thước (1020x720)mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ |
x |
x |
Tờ |
1 tờ/GV |
|
Tranh/ảnh về Thực vật không có mạch (cây Rêu) |
Giúp học sinh khám phá hình thái cây Rêu |
Mô tả hình cây Rêu tường, chú thích những đặc điểm hình thái cơ bản: rễ giả, thân, lá, túi bào tử. Tranh, có kích thước (1020x720)mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
x |
x |
Tờ |
1 tờ/GV |
|
||
Tranh/ảnh về Thực vật có mạch, không có hạt (cây Dương xỉ) |
Giúp học sinh khám phá hình thái cây Dương xỉ |
Mô tả hình cây Dương xỉ, chú thích những đặc điểm hình thái cơ bản: rễ, thân, lá, túi bào tử. Kích thước (1020x720)mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
x |
x |
Tờ |
1 tờ/GV |
|
||
|
|
Tranh/ảnh về Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần) |
Giúp học sinh khám phá hình thái cây hạt trần |
Mô tả hình cây Hạt tran (cây thông) với những đặc điểm hình thái cơ bản (rễ, thân, lá, nón); bên cạnh vẽ một cành con mang hai lá với cụm nón đực, nón cái, hạt có cánh. Tranh có kích thước (1020x720)mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
x |
x |
Tờ |
1 tờ/GV |
|
Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín) |
Giúp học sinh khám phá hình thái cây có hoa |
Mô tả hình cây Hạt kín với các chủ thích cơ bản: rễ, thân, lá, cánh hoa. Cây hai lá mầm (cây dừa cạn) Cây một lá mầm (cây rẻ quạt) Tranh có kích thước (1020x720)mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ |
x |
x |
Tờ |
1 tờ/GV |
|
||
2.2.6 |
Đa dạng động vật |
Sơ đồ các nhóm động vật không xương sống và có xương sống |
Giúp học sinh khám phá các nhóm động vật |
Sơ đồ mô tả các nhóm động vật không xương sống và có xương sống, mỗi ngành có một đại diện. Tranh có kích thước (1020x720)mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
x |
x |
Tờ |
1 tờ/GV |
|
Tranh/ảnh về đa dạng động vật không xương sống |
Giúp học sinh khám phá đa dạng động vật không xương sống |
Hình ảnh mô tả các nhóm động vật không xương sống (Ruột khoang, Giun; Thân mềm, Chân khớp), mỗi ngành một đại diện với các chú thích về đặc điểm đặc trưng. Tranh có kích thước (1020x720)mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ |
x |
x |
Tờ |
1 tờ/GV |
|
||
|
|
Tranh/ảnh về đa dạng động vật có xương sống |
Giúp học sinh khám phá đa dạng động vật có xương sống |
Hình ảnh mô tả các nhóm động vật có xương sống (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú), mỗi lớp một đại diện với các chú thích về đặc điểm đặc trưng. Tranh có kích thước (1020x720)mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
x |
x |
Tờ |
1 tờ/GV |
|
3 |
Chủ đề 3. Năng lượng và sự biến đổi |
|
|
|
|
|
|
||
|
Lực |
Tranh/ảnh mô tả sự tương tác của bề mặt hai vật |
Giúp học sinh nhận thức được sơ bộ nguyên nhân tạo ma sát giữa hai vật tiếp xúc |
Mô tả sự tương tác giữa bề mặt của hai vật tạo ra lực ma sát giữa chúng. Tranh có kích thước (1020 x720)mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
x |
x |
Tờ |
1 tờ/GV |
|
4 |
Chủ đề 4. Trái Đất và bầu Trời |
|
|
|
|
|
|
||
4.1 |
Chuyển động nhìn thấy của Mặt Trời |
Tranh/ảnh về sự mọc lặn của Mặt Trời |
Giúp học sinh nhận thức được sự mọc lặn của Mặt Trời hàng ngày (do người ở bề mặt Trái Đất nhìn thấy) |
Mô tả được sự mọc lặn của Mặt Trời hàng ngày (do người ở bề mặt Trái Đất nhìn thấy). Tranh có kích thước (1020x720)mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
x |
x |
Tờ |
1 tờ/GV |
|
4.2 |
Chuyển động nhìn thấy của Mặt Trăng |
Tranh/ảnh về một số hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng |
Giúp học sinh nhận thức được một số hình dạng nhìn thấy chủ yếu của Mặt Trăng trong Tuần trăng (8 hình dạng cơ bản) |
Mô tả một số hình dạng nhìn thấy chủ yếu của Mặt Trăng trong Tuần trăng (8 hình dạng cơ bản). Tranh có kích thước (1020x720)mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché cỏ định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
x |
x |
Tờ |
1 tờ/GV |
|
4.3 |
Hệ Mặt Trời |
Tranh/ảnh về hệ Mặt Trời |
Giúp học sinh nhận thức được sơ lược cấu trúc của hệ Mặt Trời |
Mô tả được sơ lược cấu trúc của hệ Mặt Trời (hình dạng mô phỏng đường chuyển động của 8 hành tinh xung quanh Mặt Trời). Tranh có kích thước (1020x720)mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
x |
x |
Tờ |
1 tờ/GV |
|
4.4 |
Ngân Hà |
Tranh/ảnh về Ngân Hà |
Giúp học sinh nhận thức được hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân Hà |
Mô tả được hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân Hà Tranh có kích thước (1020x720) mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
x |
x |
Tờ |
1 tờ/GV |
|
II. |
THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, HÓA CHẤT (Cho một phòng học bộ môn) |
||||||||
1 |
Chủ đề 1. Chất và sự biến đổi chất |
||||||||
1.1 |
Các thể (trạng thái) của chất |
Nhiệt kế lỏng hoặc cảm biến nhiệt độ. |
Thí nghiệm sự nóng chảy và đông đặc |
- Nhiệt kế lỏng: Chia độ từ -10°C đến +110°C; độ chia nhỏ nhất 1°C, có vỏ đựng. - Có thể thay thế Nhiệt kế lỏng bằng Cảm biến nhiệt độ (thông số kỹ thuật được mô tả ở phần dưới) |
x |
x |
Cái |
7 cái/PHBM |
|
Cốc thuỷ tinh loại 250ml |
Thí nghiệm sự nóng chảy và đông đặc |
(Được mô tả ở Phan Thiết bị dùng chung) |
x |
x |
|
|
Thiết bị dùng chung |
||
Nến (Parafin) rắn |
Thí nghiệm sự nóng chảy và đông đặc |
Mẫu rắn đóng gói hộp 100 gram |
x |
x |
Hộp |
7 hộp/PHBM |
|
||
1.2. |
Oxi (oxygen) và không khí |
Ống nghiệm |
Điều chế oxi (oxygen) để HS quan sát trạng thái của oxygen |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, ɸ16mm, chiều cao 160mm, bo miệng, đảm bảo độ bền cơ học. |
x |
x |
Cái |
20 cái/PHBM |
GV dùng để điều chế |
Ống dẫn thuỷ tinh chữ z |
Điều chế oxi (oxygen) để học sinh quan sát trạng thái của oxygen |
Ống dẫn bằng thuỷ tinh trung tính trong suốt, chịu nhiệt, có đường kính ngoài 6mm và đường kính trong 3mm, ống hình chữ Z, 1 đầu góc vuông và 1 đầu góc nhọn 60°, có kích thước các đoạn tương ứng (50 -140- 30) mm |
x |
x |
Cái |
7 cái/PHBM |
GV dùng để điều chế |
||
Lọ thủy tinh miệng rộng |
Điều chế oxi (oxygen) để học sinh quan sát trạng thái của oxi (oxygen) |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích tối thiểu 100ml. Miệng rộng có nút nhám đậy kín phần nút nhám đảm bảo không làm chất khí thoát ra. |
x |
x |
Cái |
7 cái/PHBM |
GV dùng để điều chế |
||
|
|
Chậu thủy tinh. |
|
Thuỷ tinh thường, có kích thước ɸ200mm, độ dày 2,5mm, chiều cao 100mm |
x |
x |
|
7 cái/PHBM |
GV dùng để điều chế |
Cốc loại 1 lít |
Thí nghiệm xác định thành phần phần trăm thể tích của oxi (oxygen) trong không khí. |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, hình trụ dung tích 1000 ml. Vạch chia 100ml |
x |
x |
Cái |
7 cái/PHBM |
|
||
Thuốc tím (Potassium pemangannat e -KMnO4) |
Điều chế oxi (oxygen) để học sinh quan sát trạng thái của oxi (oxygen) |
Để trong lọ thủy tinh (hoặc nhựa) tối màu có nút kín; 150 gram / lọ |
x |
x |
gram |
7 lọ /PHBM |
|
||
|
|
Nến |
Thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxi (oxygen) trong không khí. |
Neén cây loại nhỏ ɸ 1cm |
x |
x |
Cái |
7 cái/PHBM |
|
1.3. |
Chất tinh khiết, hỗn hợp, dung dịch |
Ống đong hình trụ 100ml |
Thí nghiệm để phân biệt dung dịch, dung môi |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, có để, độ chia nhỏ nhất 1ml. Dung tích 100 ml. Đảm bảo độ bền cơ học |
x |
x |
Cái |
7 cái/PHBM |
|
Cốc thủy tinh loại 250 ml |
Thí nghiệm để phân biệt dung dịch, dung môi |
(Được mô tả ở phần Thiết bị dùng chung) |
x |
x |
|
|
Thiết bị dùng chung |
||
Thìa café nhỏ |
Thí nghiệm để phân biệt dung dịch, dung môi |
Thìa nhựa |
x |
x |
Cái |
7 cái/PHBM |
|
||
|
|
Muối ăn |
Thí nghiệm để phân biệt dung dịch, dung môi |
Muối hạt để trong lọ nhựa; 100gram /1lọ |
x |
x |
Lọ |
1 lọ/PHBM |
|
Đường |
Thí nghiệm để phân biệt dung dịch, dung môi |
Đường trắng hoặc đường đỏ đựng trong lọ nhựa; 100 gram/lọ |
x |
x |
Lọ |
1 lọ/PHBM |
|
||
1.4. |
Tách chất ra khỏi hỗn hợp |
Phễu lọc thủy tinh cuống ngắn |
Thí nghiệm nghiên cứu phương pháp tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng phương pháp lọc; chiết; cô cạn |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, kích thước ɸ80 mm, dài 90 mm (trong đó đường kính cuống ɸ10, chiều dài 20 mm). |
x |
x |
Cái |
7 cái/PHBM |
|
|
|
Phễu chiết hình quả lê |
Thí nghiệm nghiên cứu phương pháp tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng phương pháp lọc; chiết; cô cạn |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích tối đa 125 ml, chiều dài của phễu 270 mm, đường kính lớn của phễu ɸ60 mm, đường kính cổ phễu ɸ19 mm dài 20mm (có khoá kín) và ống dẫn có đường kính ɸ6 mm dài 120 mm |
x |
x |
Cái |
7 cái/PHBM |
|
Cốc thủy tinh loại 250 ml |
Thí nghiệm nghiên cứu phương pháp tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng phương pháp lọc; chiết; cô cạn |
(Được mô tả ở phần Thiết bị dùng chung) |
x |
x |
|
|
Thiết bị dùng chung |
||
Đũa thủy tinh |
|
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, hình trụ 06 mm dài 250 mm. |
x |
x |
Cái |
7 cái/PHBM |
|
||
|
|
Giấy lọc |
Thí nghiệm nghiên cứu phương pháp tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng phương pháp lọc; chiết; cô cạn |
Kích thước ɸ120 mm độ thấm hút cao |
x |
x |
Hộp |
2 hộp/PHBM |
|
Cát hoặc dầu ăn |
|
Cát đựng trong lọ thủy tinh hoặc lọ nhựa; 300 gram/lọ Dầu ăn đựng trong lọ thủy tinh (hoặc nhựa) 100ml/lọ |
x |
x |
Lọ |
1 lọ/ PHBM |
|
||
2 |
Chủ đề 2. Vật sống |
||||||||
2.1 |
Tế bào |
Kính hiển vi |
Học sinh thực hành quan sát tế bào |
Loại thông dụng, có tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu: độ phóng đại 40-1600 lần; Chỉ số phóng đại vật kính (4x, 10x, 40x, 100x); Chỉ số phóng đại thị kính (10x, 16x); Khoảng điều chỉnh thô và điều chỉnh tinh đồng trục; Có hệ thống điện và đèn đi kèm. Vùng điều chỉnh bàn di mẫu có độ chính xác 0,1 mm. |
|
x |
Cái |
7 cái/PHBM |
Có thể trang bị từ 1 đến 2 chiếc có cổng kết nối với các thiết bị ngoại vi |
Tiêu bản tế bào thực vật |
Học sinh thực hành quan sát tế bào |
Tiêu bản tế bào rõ nét, nhìn thấy được các thành phần chính (màng, tế bào chất, nhân) |
|
x |
Cái |
20 cái/PHBM |
|
||
Tiêu bản tế bào động vật |
Học sinh thực hành quan sát tế bào |
Tiêu bản tế bào rõ nét, nhìn thấy được các thành phần chính (thành tế bào, màng, tế bào chất, nhân). |
|
x |
Cái |
20 cái/PHBM |
|
||
|
|
Kính lúp |
Học sinh thực hành quan sát sinh vật nhỏ |
Loại thông dụng (kính lúp cầm tay), độ phóng đại 6x |
|
x |
Cái |
25 cái/PHBM |
|
Lam kính |
Học sinh thực hành |
Loại thông dụng, bằng thủy tinh |
|
x |
Hộp |
10 hộp/PHBM |
|||
La men |
Học sinh thực hành |
Loại thông dụng, bằng thủy tinh |
|
x |
Hộp |
10 hộp/PHBM |
|||
|
|
Kim mũi mác |
Học sinh thực hành |
Loại thông dụng, bằng inox |
|
x |
Cái |
10 cái/PHBM |
|
Panh |
Học sinh thực hành |
Loại thông dụng, bằng inox |
|
x |
Cái |
10 cái/PHBM |
|||
Dao cắt tiêu bản |
Học sinh thực hành |
Loại thông dụng |
|
x |
Cái |
10 cái/PHBM |
|||
Pipet |
Học sinh thực hành |
Loại thông dụng, 10 ml |
|
x |
Cái |
10 cái/PHBM |
|||
Đũa thủy tinh |
Học sinh thực hành |
(Sử dụng chung với thiết bị mục 1.4 chủ đề 1) |
|
x |
|
|
|||
Cốc thuỷ tinh 250ml |
Học sinh thực hành |
(Được mô tả ở phần Thiết bị dùng chung) |
|
x |
|
|
|||
Đĩa kính đồng hồ |
Học sinh thực hành |
Loại thông dụng, bằng thủy tinh |
|
x |
Cái |
20 cái/PHBM |
|||
Đĩa lồng (Pêtri) |
Học sinh thực hành |
Loại thông dụng, bằng thủy tinh |
|
x |
Cái |
20 cái/PHBM |
|||
Đèn cồn |
Học sinh thực hành |
(Được mô tả ở phần thiết bị dùng chung) |
|
x |
|
|
|
||
Cồn đốt |
Học sinh thực hành |
Loại thông dụng |
|
x |
lít |
1000ml/PHBM |
|
||
|
|
Acid acetic 45% |
Học sinh thực hành |
Loại thông dụng |
|
x |
ml |
500 ml/PHBM |
|
Dung dịch muối sinh lí (0,9% NaCl) |
Học sinh thực hành |
Loại thông dụng |
|
x |
lít |
1000ml/PHBM |
|
||
Carmin acetic 2% |
Học sinh thực hành |
Loại thông dụng |
|
x |
ml |
100 ml/PHBM |
|
||
|
|
Giemsa 2% |
Học sinh thực hành |
Loại thông dụng |
|
x |
ml |
100 ml/PHBM |
|
Methylen blue |
Học sinh thực hành |
Loại thông dụng |
|
x |
ml |
100 ml/PLIBM |
|
||
Glycerol |
Học sinh thực hành |
Loại thông dụng |
|
x |
ml |
500 ml/PHBM |
|
||
2.2 |
Tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên |
Chậu lồng (Bôcan) |
Học sinh trải nghiệm thực tiễn |
Bằng nhựa trong suốt, có kích thước ɸ140mm, cao khoảng 200mm, có để và nắp đậy, độ dày 2,5mm. |
|
x |
Cái |
10 cái/PHBM |
|
Lọ thuỷ tinh, có ống nhỏ giọt |
Học sinh thực hành |
Lọ thuỷ tinh trung tính chiều cao 100mm, có nút cao su vừa khít miệng có gắn ống thuỷ tinh đường kính 8mm, dài 120mm, vuốt nhọn đầu. |
|
x |
Cái |
10 cái/PHBM |
|||
Phễu thuỷ tinh loại to |
Học sinh thực hành |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, kích thước ɸ80mm, dài 130mm (trong đó đường kính cuống ɸ10, chiều dài 70mm). |
|
x |
Cái |
10 cái/PHBM |
|||
Kéo cắt cành |
Học sinh thực hành |
Loại thông dụng |
|
x |
Cái |
10 cái/PHBM |
|||
Cặp ép thực vật |
Học sinh thực hành |
Loại thông dụng |
|
x |
Cái |
10 cái/PHBM |
|||
|
|
Vợt bắt sâu bọ |
Học sinh thực hành |
Loại thông dụng |
|
x |
Cái |
10 cái/PHBM |
|
Vợt bắt động vật thuỷ sinh |
Học sinh thực hành |
Loại thông dụng (cán dài 2m) |
|
x |
Cái |
10 cái/PHBM |
|||
Vợt bắt động vật nhỏ ở đáy ao, hồ |
Học sinh thực hành |
Loại thông dụng |
|
x |
Cái |
10 cái/PHBM |
|||
|
|
Lọ nhựa |
Học sinh thực hành |
Loại thông dụng, có nút kín |
|
x |
Cái |
10 cái/PHBM |
|
Hộp nuôi sâu bọ |
Học sinh thực hành |
Loại thông dụng |
|
x |
Cái |
10 cái/PHBM |
|||
Bể kính |
Học sinh thực hành |
Loại thông dụng |
|
x |
Cái |
5 cái/PHBM |
|||
Túi đinh ghim |
Học sinh thực hành |
Loại thông dụng |
|
x |
Túi |
5 túi/PHBM |
|||
Găng tay |
Học sinh thực hành |
Loại thông dụng chịu được hoá chất (một túi 50 cái) |
|
x |
Túi |
10 túi/PHBM |
|||
Ống đong |
Học sinh thực hành |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, có để thủy tinh, độ chia nhò nhất 1 ml. Dung tích loại 20, 50 và 100ml. Đảm bảo độ bền cơ học. Mỗi cỡ 1 cái |
|
x |
Bộ |
2 bộ/PHBM |
|||
Ống hút có quả bóp cao su |
Học sinh thực hành |
Quả bóp cao su được lưu hóa tốt, độ đàn hồi cao. Ống thủy tinh ɸ8mm, dài 120mm, vuốt nhọn đầu. |
|
x |
Cái |
10 cái/PHBM |
|||
3 |
Chủ đề 3. Năng lượng và sự biến đổi |
||||||||
3.1 |
Các phép đo |
Bộ dụng cụ đo chiều dài, thời gian, khối lượng, nhiệt độ |
Dạy học đo chiều dài, đo thời gian, đo khối lượng, đo nhiệt độ |
- Thước cuộn: Dây không dãn, dài tối thiểu 1500 mm; - Đồng hồ bấm giây: Loại điện tử hiện số, độ chính xác 1/100 giây; - Cân lò xo: Độ phân giải 1g, giới hạn đo 100 g; - Cân đồng hồ: Loại 500g; độ chia nhỏ nhất 2g; - Nhiệt kế (lỏng): Chia độ từ -10°C đến +110°C; độ chia nhỏ nhất 1°C, có vỏ đựng (hoặc cảm biến nhiệt độ); - Nhiệt kế y khoa: Loại thông dụng, độ chia nhỏ nhất 0,1°C. |
x |
x |
Bộ |
7 bộ/PHBM |
|
3.2 |
Lực |
Thanh nam châm |
Dạy học về lực không tiếp xúc |
Bằng hợp kim, 2 cực có màu sơn khác nhau; kích thước (7x15x120) mm. |
x |
x |
Cái |
7 cái/PHBM |
|
Bộ thiết bị chứng minh lực cản của nước |
Chứng minh được vật chịu tác dụng của lực cản khi chuyển động trong nước |
- 01 hộp đựng nước dài 500 mm, rộng 200 mm, cao 150 mm. - 01 xe đo có cơ cấu để xe chuyển động ổn định, xe đo có kết hợp với cảm biến lực với độ phân giải tối thiểu 0,1N hoặc xe đo kết hợp với lực kế có độ phân giải tối thiểu 0,1N. |
x |
x |
Bộ |
2 bộ/PHBM |
|
||
Bộ thiết bị chứng minh độ giãn lò xo |
Chứng minh được độ giãn của lò xo treo thang đứng tỉ lệ với khối lượng của vật treo |
- Lực kế lò xo có thân hình trụ ɸ20 mm làm bằng nhựa trong có vạch chia độ với độ chia nhỏ nhất 0,1 N, hai đầu có móc treo bằng kim loại không rỉ, một đầu lò xo cố định, giới hạn đo (0 - 5)N; - Các quả nặng có móc treo bằng kim loại không rỉ, khối lượng: 10g, 20g, 30g, 100g và 200g; - Giá treo (thiết bị dùng chung). |
x |
x |
Bộ |
7 bộ/PHBM |
|
||
III. |
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG |
||||||||
1 |
|
Giá để ống nghiệm |
Dùng để ống nghiệm |
Bằng nhựa hoặc bằng gỗ hai tầng, chịu được hoá chất, có kích thước (180x110x56) mm, độ dày của vật liệu là 2,5 mm có gân cứng, khoan 5 lỗ, ɸ19mm và 5 cọc cắm hình côn từ ɸ7mm xuống ɸ10mm, có 4 lỗ ɸ12mm. |
x |
x |
Cái |
7 cái/PHBM |
Dùng cho lớp 6, 7, 8,9 |
2 |
|
Đèn cồn |
Dùng để đốt khi thí nghiệm |
Thuỷ tinh không bọt, nắp thuỷ tinh kín, nút xỏ bấc bằng sứ. Thân (75mm, cao 84mm, cổ 22mm). |
x |
x |
Cái |
7 cái/PHBM |
Dùng cho lớp 6, 7, 8, 9 |
3 |
|
Cốc thuỷ tinh loại 250ml |
Dùng để đựng hóa chất khi thí nghiệm |
Thuỷ tình trung tính, chịu nhiệt, hình trụ ɸ72mm, chiều cao 95mm có vạch chia độ |
x |
x |
Cái |
10 cái/PHBM |
Dùng cho lớp 6, 7, 8, 9 |
4 |
|
Lưới thép |
|
Bằng Inox, kích thuớc (100x100)mm có hàn ép các góc. |
x |
x |
Cái |
7 cái/PHBM |
Dùng cho lớp 6, 7, 8,9 |
5 |
|
Găng tay cao su |
|
Cao su chịu đàn hồi cao, chịu hoá chất. |
x |
x |
Đôi |
45 đôi/PHBM |
Dùng cho lớp 6, 7, 8, 9 |
6 |
|
Áo choàng |
|
Bằng vải trắng. |
x |
x |
Cái |
45 cái/PHBM |
Dùng cho lớp 6, 7, 8, 9 |
7 |
|
Kính bảo vệ mắt không màu |
|
Nhựa trong suốt, không màu, chịu hoá chất. |
x |
x |
Cái |
45 cái/PHBM |
Dùng cho lớp 6, 7, 8, 9 |
8 |
|
Chổi rửa ống nghiệm |
|
Cán Inox, dài 30 cm, lông chổi dài rửa được các ống nghiệm đường kính từ 16mm - 24mm. |
x |
x |
Cái |
7 cái/PHBM |
Dùng cho lớp 6, 7, 8,9 |
9 |
|
Khay mang dụng cụ và hóa chất |
|
- Kích thước (420x330 x80) mm - Vật liệu bằng gỗ tự nhiên dày 10mm - Chia làm 5 ngăn, trong đó 4 ngăn xung quanh có kích thước (165x80) mm, ngăn ở giữa có kích thước (60x230)mm có khoét lỗ tròn để đựng lọ hoá chất - Có quai xách bằng gỗ cao 160mm |
x |
x |
Cái |
7 cái/PHBM |
Dùng cho lớp 6, 7, 8,9 |
10 |
|
Bộ giá đỡ cơ bản |
Lắp dụng cụ trong các nội dung thực hành |
- Chân đế bằng kim loại, sơn tĩnh điện màu tối, khối lượng khoảng 2,5 kg, bền chắc, ổn định, đường kính lỗ 10mm và vít M6 thẳng góc với lỗ để giữ trục đường kính 10mm, có hệ vít chỉnh cân bằng - Thanh trụ bằng inox, ɸ 10mm gồm 3 loại + Loại 1: dài 500mm và 1000mm. + Loại 2: dài 360mm, một đầu về tròn, đầu kia có ren M5 dài 15mm, có êcu hãm. + Loại 3: dài 200mm, 2 đầu về tròn - Khớp nối bằng nhôm đúc, (43x20x18) mm, có vít hãm, tay quay bằng thép. |
x |
x |
Bộ |
7 Bộ/PHBM |
Dùng cho lớp 6, 7, 8,9 |
11 |
|
Bình chia độ |
Đo thể tích trong các nội dung thực hành |
Hình trụ ɸ30 mm; cao 180 mm; có để; giới hạn đo 250 ml; độ chia nhỏ nhất 2 ml; bằng thủy tinh trung tính hoặc nhựa an toàn, chịu nhiệt độ cao. |
x |
x |
Cái |
7 cái/PHBM |
Dùng cho lớp 6, 7, 8,9 |
12 |
|
Biến thế nguồn |
Tạo các điện áp để thực hành. |
Điện áp vào xoay chiều 220V- 50Hz; Điện áp đầu ra: Một chiều và Xoay chiều, điện áp điều chỉnh được từ 3 đến 24 V. Bộ nguồn điện phải có các thiết bị bảo vệ, đảm bảo an toàn cho HS trong quá trình làm thí nghiệm. |
x |
x |
Cái |
7 cái/PHBM |
Dùng cho lớp 6, 7, 8,9 |
13 |
|
Cảm biến lực |
Xác định lực |
Thang đo: ±50 N. Độ phân giải tối thiểu: ±0.1 N |
x |
x |
Cái |
7 cái/PHBM |
Dùng cho lớp 6, 7, 8, 9 |
14 |
|
Cảm biến nhiệt độ |
Xác định nhiệt độ |
Thang đo tối thiểu từ -20°C đến 110°C độ phân giải tối thiểu 0,1°C |
x |
x |
Cái |
7 cái/PHBM |
Dùng cho lớp 6, 7, 8,9 |
15 |
|
Bộ thu nhận số liệu |
Sử dụng cho các cảm biến trong danh mục |
Sử dụng để thu thập, hiển thị, xử lý và lưu trữ kết quả của các cảm biến tương thích trong danh mục. Có các cổng kết nối với các cảm biến và các cổng USB, SD để xuất dữ liệu. Được tích hợp màn hình màu, cảm ứng để trực tiếp hiển thị kết quả từ các cảm biến. Phần mềm tự động nhận dạng và hiển thị tên, loại cảm biến. Có thể kết nối với máy tính lưu trữ, phân tích và trình chiếu dữ liệu. Được tích hợp các công cụ để phân tích dữ liệu. Thiết bị có thể sử dụng nguồn điện hoặc pin, ở chế độ sử dụng pin, thời lượng phải đủ để thực hiện các bài thí nghiệm. |
x |
x |
Cái |
7 cái/PHBM |
Dùng cho lớp 6, 7, 8,9 |
IV. THIẾT BỊ KHÁC |
|||||||||
1. Mẫu vật |
|||||||||
|
Đa dạng động vật |
Mẫu động vật ngâm trong lọ |
Học sinh thực hành khám phá động vật |
Các mẫu động vật được xử lí và ngâm trong lọ (giữ được hình thái): bao gồm: sứa, bạch tuộc, ếch (mỗi lọ 1 động vật). Ghi rõ tên Việt nam và tên khoa học của động vật. |
|
x |
Lọ |
7 lọ/PHBM |
|
|
x |
Lọ |
|||||||
|
x |
Lọ |
|||||||
|
x |
Lọ |
|||||||
|
x |
Lọ |
|||||||
2. Băng đĩa |
|||||||||
|
Đa dạng thế giới sống |
Đa dạng thực vật |
Giúp học sinh khám phá đa dạng thực vật |
Video có hình anh đẹp, chất lượng tốt, thời lượng không quá 3 phút cho mỗi nội dung. Có phụ đề và thuyết minh bằng tiếng Việt. |
x |
|
Bộ |
01 bộ/GV |
|
|
|
Đa dạng cá |
Giúp học sinh khám phá đa dạng cá |
x |
|
|
|
||
Đa dạng lưõng cư |
Giúp học sinh khám phá đa dạng lưỡng cư |
x |
|
|
|
||||
Đa dạng bò sát |
Giúp học sinh khám phá đa dạng bò sát |
x |
|
|
|
||||
Đa dạng chim |
Giúp học sinh khám phá đa dạng chim |
x |
|
|
|
||||
Đa dạng thú |
Giúp học sinh khám phá đa dạng thú |
x |
|
|
|
||||
Đa dạng sinh học |
Giúp học sinh khám phá đa dạng sinh học |
x |
|
|
|
||||
Các nguyên nhân làm suy giảm đa dạng sinh học |
Giúp học sinh khám phá nguyên nhân làm suy giảm đa dạng sinh học |
x |
|
|
|
||||
3. Mô hình |
|||||||||
|
Từ tế bào đến cơ thể |
Cấu tạo cơ thể người |
Giúp học sinh mô tả cấu tạo cơ thể người |
Mô hình bán thân, từ đầu đến mình, bằng nhựa PVC. Mô hình thể hiện đầu (có não), khoang ngực (tim, phổi) và khoang bụng (gan, dạ dày, ruột, tuyến tụy, thận). Kích thước chiều cao tối thiểu 850mm. |
x |
x |
|
1 mô hình/PHBM |
|
1. Tất cả các tranh/ảnh dùng cho giáo viên, có thể thay thế bằng tranh/ảnh điện tử hoặc phần mềm mô phỏng.
2. Các mô hình trong danh mục có thể thay thế bằng phần mềm mô phỏng 3D.
3. Số lượng thiết bị trong PHBM ở trên được tính cho một (01) PHBM, căn cứ thực tiễn về PHBM và số lượng HS có thể để điều chỉnh tăng/giảm số lượng cho phù hợp, đảm bảo đủ thiết bị cho dạy và học;
4. Các từ viết tắt: PHBM - Phòng học bộ môn môn Khoa học tự nhiên; GV- Giáo viên; HS - Học sinh.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phạm Ngọc Thưởng