Hotline: 096.2626.357

> PBM Sinh học THPT > Danh mục thiết bị tối thiểu THPT - Sinh học

Danh mục thiết bị tối thiểu THPT - Sinh học

Giá: Liên hệ
Tình trạng: Còn hàng
Xuất xứ: Việt nam/ Trung quốc
Hãng sản xuất: Nhiều hãng
Điện thoại hỗ trợ
096.2626.357
0243.9965.938
Email
Mô tả

Thiết bị dạy học tối thiểu THPT  là một trong những thế mạnh của DaisonEc. Chúng tôi chuyên tư vấn, xây dựng danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp THPT theo yêu cầu thực tế của từng trường và các Công ty khi có nhu cầu hỗ trợ tư vấn và cung cấp thiết bị. Đáp ứng chính xác nhu cầu của khách hàng.

Sản phẩm của chúng tôi đã được chọn lựa để cung cấp cho nhiều trường THPT chuyên và không chuyên trên nhiều tỉnh cho trường dạy học và thi học sinh giỏi quốc gia.

Với kinh nghiệm dày dặn chuyên môn, sự tư vấn chính xác đúng nhu cầu của khách hàng, Chế độ kỹ thuật, hậu mãi sau bán hàng chu đáo đầy đủ. Chúng tôi, hi vọng sẽ tiếp tục nhận được sự ủng hộ của Quí khách hàng.

Dưới đây là  danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp THPT môn Sinh học mà chúng tôi xây dựng để Quí khách tham khảo. Chi tiết vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn.

 

STT Mã thiết bị Tên thiết bị Mô tả chi tiết Dùng  cho lớp Đơn vị tính Số lượng
I TRANH Ảnh        
3 Bộ tranh dạy sinh lớp 12 ( bộ 11 tờ)   12 Bộ 1
3.1 PTSH1013 Các mức cấu trúc của nhiễm sắc thể Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 12    
3.2 PTSH1014 Nhiễm sắc thể người bình thường và bất thường Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 12    
3.3 PTSH1015 Các dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 12    
3.4 PTSH1016 Giải thích cơ sở tế bào học của các quy luật di truyền Nội dung tranh như trong SGK, kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 12    
3.5 PTSH1017 Mối quan hệ họ hàng giữa người với một số loài vượn Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 12    
3.6 PTSH1018 Bằng chứng tiến hoá Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 12    
3.7 PTSH1019 Một số hoá thạch điển hình Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 12    
3.8 PTSH1020 Lưới thức ăn Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 12    
3.9 PTSH1021 Các hình thức chọn lọc tự nhiên Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 12    
3.10 PTSH1022 Sơ đồ chuyển gen Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 12    
3.11 PTSH1023 Các chu trình sinh địa hoá  Gồm 2 tờ, kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 12    
II. MÔ HÌNH  Yêu cầu chung là đảm bảo an toàn, dễ dàng tháo lắp để quan sát các bộ phận của mỗi mô hình (thiết bị).      
4 PTSH2024 Mô hình cấu trúc không gian phân tử ADN Toàn bộ mô hình có 16 cặp Nucleotit. Chiều cao mỗi chu kì khoảng 340 mm. Đường kính khoảng 200 mm. Các thành phần cấu trúc làm bằng nhựa PS – HI và nhựa PE có màu sắc phân biệt. Mô hình được gắn trên đế vững chắc. 10 Bộ 1
5 PTSH2025 Những diễn biến cơ bản của nhiễm sắc thể trong: nguyên phân, giảm phân 1, giảm phân 2   Gồm 14 mô hình tế bào diễn biến cơ bản của nhiễm sắc thể trong: nguyên phân, giảm phân 1, giảm phân 2 gắn được trên bảng từ. 10 Bộ 1
Hộp đựng đầy đủ 14 mô hình, đảm bảo chắc chắn.
III. DỤNG CỤ        
6 PTSH2026 Cốc thủy tinh  Thủy tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích 500 ml, độ chia nhỏ nhất 50 ml, có miệng rót. Đảm bảo độ bền cơ học. 10 Cái 6
7 PTSH2027 Đèn cồn Cao tối đa 75 mm. Thủy tinh không bọt, nắp chụp kín, pec sứ, bấc sợi cotton. Cao tối đa 75mm 10 Cái 6
8 PTSH2028 Lưới thép không gỉ Lưới bằng inox hoặc thép không gỉ, kích thước khoảng (100x10)mm, bo cạnh, chắc chắn. 10 Cái 6
9 PTSH2029 Kiềng 3 chân Bằng Inox Ф5mm, uốn tròn, đường kính 100mm, có chân cao 105 mm, chân có nút nhựa. 10 Cái 6
10 PTSH2030 Cối, chày sứ Men nhẵn, đường kính trung bình 80 mm, cao từ 50 – 70 mm, chày dài 125 mm; Ф25mm. 10, 11 Cái 6
11 PTSH2031 Phễu Thủy tinh, đường kính miệng phễu từ 80 – 90 mm, cuống phễu dài khoảng 65 mm. 10, 11 Cái 6
12 PTSH2032 Kính hiển vi quang học Hệ số phóng đại từ 100 – 1000 lần. Trên bàn kính có giá kẹp tiêu bản. 10 Cái 6
13 PTSH2033 Lam kính Loại thông dụng. 10,11,12 Hộp 6
14 PTSH2034 Lamen Loại thông dụng. 10,11,12 Hộp 6
15 PTSH2035 Lọ thủy tinh miệng hẹp Gồm 1 lọ màu nâu, 1 lọ màu trắng, thủy tinh trung tính trong, dung tích 100 ml, miệng hẹp nhám, có nút nhám liền ống nhỏ giọt. 10 Bộ 6
16 PTSH2036 Lọ thủy tinh miệng rộng Gồm 1 lọ màu nâu, 1 lọ màu trắng, thủy tinh trung tính dung tích từ 100 – 125 ml, miệng rộng, nhám, có nút đậy kín. Gồm 2 lọ thủy tinh trung tính, dung tích từ 100ml đến 125ml, miệng rộng, nhám, có nút đậy kín. 10 Bộ 6
17 PTSH2037 Khay nhựa Loại thông dụng. 10 Cái 6
18 PTSH2038 Bô can Bằng nhựa AS trong, đường kính 140 mm, cao 300 mm, nắp đậy có lỗ để đậy nút cao su. 10 Bộ 6
19 PTSH2039 Bình tam giác  Thủy tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích 100 ml, độ chia nhỏ nhất 20ml, đường kính miệng 20mm. Đảm bảo độ bền cơ học. 10 Cái 6
20 PTSH2040 Đũa thủy tinh Ф4,5 mm, dài 300mm. 10 Cái 6
21 PTSH2041 Ống nghiệm  Thủy tinh trung tính, chịu nhiệt,  Ф16 x160mm, bo miệng, đảm bảo độ bền cơ học. 10 Cái 6
22 PTSH2042 Giá để ống nghiệm Nhựa ABS hoặc bằng gỗ đảm bảo độ cứng vững, 2 tầng, 5 cọc, 5 lỗ. 10 Cái 6
23 PTSH2043 Bộ đồ mổ Gồm 1 kéo to, 1 kéo nhỏ, 1 bộ dao mổ, 1 panh, 1 dùi, 1 mũi mác (tất cả được đựng trong hộp). 11 Bộ 6
24 PTSH2044 Bộ đồ giâm, chiết, ghép Gồm 1 dao cắt, 1 dao trổ, kéo cắt cành (tất cả được đựng trong hộp). 11 Bộ 6
25 PTSH2045 Nhiệt kế đo thân nhiệt người Loại thông dụng. 11 Cái 6
IV  HÓA CHẤT          
1   Carmin axetic (0,5ml)     oáng 1
2   Coàn 90 ñoä (1L)     chai 1
3   Natri hydroxit (NaOH)-500gr     chai 1
4   Axit clohydric (HCl)-500ml (TQ)     chai 1
5   DD Kali iotua (1%)-500ml     chai 1
6   Thuoác thöû Feling (500ml)     chai 1
7   Kali nitrat (KNO3)-500gr     chai 1
8   Mangan sunfat (MnSO4)-500gr     chai 1
9   Canxi nitrat (Ca(NO3)2)-500gr     chai 1
10   Amonidihidro photphat (NH4)H2PO4-500gr     chai 1
11   Axeton (CH3-CO-CH3)-500ml     chai 1
12   Benzen (C6H6)-500ml     chai 1
13   Phenolphtalein (25gr)     chai 1
14   DD Adrenalin 1/10000     oáng 1
15   Coban clorua CoCl2 (100gr)     chai 1
16   Axit sunfuric (H2SO4)-500ml (TQ)     chai 1
17   DD NH3 ñaëc (NH4OH)-500ml (TQ)     chai 1
18   Natrihidro Tactrat (NaHC4H4O6) -250gr     chai 1
19   Kaliferoxianua (K4Fe(CN)6)-500gr     chai 1
20   Amoni molipdat (NH4)2MoO4-100gr     chai 1
21   Stronti Nitrat Sr(NO3)2-500gr     chai 1
22   Natrihidro cacbonat (NaHCO3)-500gr     chai 1
23   Kalihidro cacbonat (KHCO3)-500gr     chai 1
24   Nöôùc caát (1 lít)     chai 1

Quý khách tham khảo một số thiết bị dạy học các môn sau: Thết bị dạy học tối thiểu THPT môn Vật lý, Thiết bị dạy học tối thiểu THPT môn Hóa học, Thiết bị dạy học tối thiểu THPT môn Toán học, Thiết bị dạy học tối thiểu THPT môn Địa lý, Thiết bị dạy học tối thiểu THPT môn GDCD, Thiết bị dạy học tối thiểu THPT môn Công nghệ, Thiết bị dạy học tối thiểu THPT môn Lịch sử, Thiết bị dạy học tối thiểu THPT môn Ngữ văn, Danh mục thiết bị môn giáo dục quốc phòng

Sản phẩm tương tự

Tiêu bản tế bào thực vật

Các bộ thí nghiệm sinh học theo chủ đề

Bộ dụng cụ thí nghiệm về Sinh lý động vật và con người

Bộ thí nghiệm về sinh lý thực vật

Micropipet điện tử giá rẻ

Kính hiển vi soi nổi Frederiksen

Kính hiển vi soi nổi 30B, 30C, 30LED, 40B, 40C

Bộ thu nhận số liệu (Thiết bị xử lý và hiển thị dữ liệu) einstein Tablet+3

Cân điện tử hiện số H523, Hãng Optika Ý

Bộ dụng cụ làm tiêu bản thực vật, Conatex Đức

Kính hiển vi kỹ thuật số, màn hình LCD

Kính hiển vi chụp ảnh, Camera gắn bên trong

Kính hiển vi FS1, 60x và 100x

Máy đo quang hợp và diệp lục của lá cây dạng cầm tay

Máy cất nước Pobel Hidro 4.1 Falc instruments Ý

Máy li tâm cỡ nhỏ Isolab Đức

Tủ sấy Nhiệt độ tối đa 300ºC STF-N 52 FALC INSTRUMENTS - Ý

Nội thất phòng thí nghiệm Hóa học, Sinh học

Máy đo diện tích lá cây cầm tay bằng laser CI-203

Máy đo diện tích lá cây cầm tay bằng laser

Bộ điện di Protein dạng đứng

Bộ tiêu bản THPT: Bộ cơ sở dùng cho lớp 10, lớp 11 và lớp 12 (22 tiêu bản)

Bộ đồ mổ 8-10 chi tiết

Bộ dụng cụ thuỷ tinh cấp THPT

Cảm biến cho giáo dục: thực hiện thí nghiệm Vật lý, hóa học, sinh học

Kính hiển vi Opto IBC-1000

Dụng cụ thủy tinh dùng cho phòng bộ môn

Sản phẩm hot

Bộ thiết bị chứng minh lực cản của nước
Bộ dụng cụ đo các đại lượng không điện (môn Công nghệ)
Danh mục thiết bị tối thiểu THPT môn Hóa học theo thông tư 39/2021
Danh mục thiết bị tối thiểu THPT - Vật lý theo thông tư 39/2021/TT-BGDĐT
Thiết bị thí nghiệm Vật lý THPT Chuyên

thiết bị thí nghiệm

 
Hãy nhấc điện thoại và gọi cho chúng tôi